Tỷ lệ chọi ĐH Kiến trúc TP.HCM và ĐH Cần Thơ

15/05/2013 15:45 GMT+7

(TNO) Các ngành kiến trúc, thiết kế nội thất của Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM vẫn có tỷ lệ chọi khá cao với khoảng 1/15. Trong khi đó, ở Trường ĐH Cần Thơ, ngành giáo dục tiểu học có tỷ lệ chọi cao nhất với 1/32.

(TNO) Các ngành kiến trúc, thiết kế nội thất của Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM vẫn có tỷ lệ chọi khá cao với khoảng 1/15. Trong khi đó, ở Trường ĐH Cần Thơ, ngành giáo dục tiểu học có tỷ lệ chọi cao nhất với 1/32.

>> ĐH Quốc gia TP.HCM: Tỷ lệ chọi nhiều ngành tăng gấp đôi
>> Tỷ lệ "chọi" Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM giảm mạnh

Theo ông Ninh Quang Thăng, Trưởng phòng Đào tạo, Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM, hồ sơ thí sinh đăng ký dự thi vào Trường ĐH Kiến trúc năm nay có tăng so với năm ngoái. Trong đó, ngành kỹ thuật xây dựng có số hồ sơ tăng nhiều nhất.

Tỷ lệ giữa số lượng hồ sơ so với chỉ tiêu vẫn ổn định qua nhiều năm.

Ngành

Khối

Số lượng TS

Chỉ tiêu

Tỷ lệ chọi

Cơ sở tại TP.HCM

 

6.254

800

7,81

Ngành Kỹ thuật Xây dựng

A

1.483

200

7,41

Ngành Kỹ thuật đô thị

A

102

75

1,36

Ngành Kiến trúc

V

2.260

150

15,06

Ngành Kiến trúc Cảnh quan

V

56

75

0,74

Ngành QH vùng và Đô thị

V

73

75

0,97

Ngành Thiết kế Công nghiệp

H

154

50

3,08

Ngành Thiết kế Đồ họa

H

579

50

11,58

Ngành Thiết kế Thời trang

H

348

50

6,96

Ngành Thiết kế Nội thất

H

1.199

75

15,98

Cơ sở tại Đà Lạt

 

800

225

3,55

Ngành Kỹ thuật xây dựng

A

292

75

3,89

Ngành Kiến trúc

V

413

75

5,50

Ngành thiết kế Đồ họa

H

95

75

1,26

Cơ sở tại Cần Thơ

 

1.235

225

5,48

Ngành Kỹ thuật xây dựng

A

404

75

5,38

Ngành Kiến trúc

V

553

75

7,37

Ngành thiết kế Nội thất

H

278

75

3,70

* Trường ĐH Cần Thơ. Ngành giáo dục tiểu học, khoa học môi trường có tỷ lệ chọi cao nhất trong các ngành.

TT

Mã ngành

Ngành/chuyên ngành

Khối thi

Chỉ tiêu 2013

Số lượng ĐKDT

Tỷ lệ chọi

Các ngành đào tạo bậc đại học

 

7.540

65.978

 

1

D140202

Giáo dục tiểu học

A, D1

60

1.942

32

2

D140204

Giáo dục Công  dân

C

80

597

7

3

D140206

Giáo dục Thể chất

T

80

809

10

4

D140209

Sư phạm toán học  có 2 chuyên ngành:
- SP. Toán học 
- SP. Toán-Tin học

A, A1

120

1.507

13

5

D140211

Sư phạm Vật lý có 3 chuyên ngành:
- SP.Vật lý
- SP.Vật lý-Tin học
- SP.Vật lý-Công nghệ

A, A1

180

987

5

6

D140212

Sư phạm Hóa học

A, B

60

556

9

7

D140213

Sư phạm Sinh học có 2 chuyên ngành:
- SP.Sinh học
- SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp 

B

120

596

5

8

D140217

Sư phạm Ngữ văn

C

60

436

7

9

D140218

Sư phạm Lịch sử

C

60

264

4

10

D140219

Sư phạm Địa lý

C

60

322

5

11

D140231

Sư phạm Tiếng Anh 

D1

80

592

7

12

D140233

Sư phạm Tiếng Pháp 

D1, D3

60

62

1

13

D220113

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)

C, D1

80

880

11

14

D220201

Ngôn ngữ Anh có 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh
- Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh

D1

160

1.054

7

15

D220203

Ngôn ngữ Pháp 

D1, D3

60

120

2

16

D220330

Văn học

C

80

570

7

17

D310101

Kinh tế 

A, A1, D1

80

415

5

18

D320201

Thông tin học

D1

60

263

4

19

D340101

Quản trị kinh doanh  

A, A1, D1

120

2.500

21

20

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A, A1, D1

80

972

12

21

D340115

Marketing

A, A1, D1

80

403

5

22

D340120

Kinh doanh quốc tế

A, A1, D1

100

263

3

23

D340121

Kinh doanh thương mại

A, A1, D1

80

180

2

24

D340201

Tài chính-Ngân hàng có 2 chuyên ngành:
- Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp

A, A1, D1

200

1.049

5

25

D340301

Kế toán

A, A1, D1

90

1.153

13

26

D340302

Kiểm toán

A, A1, D1

90

526

6

27

D380101

Luật có 3 chuyên ngành:
- Luật hành chính,
- Luật Tư pháp
- Luật Thương mại

A, C,

D1, D3

300

5.753

19

28

D420101

Sinh học có 2 chuyên ngành:
- Sinh học
- Vi sinh vật học 

B

120

374

3

29

D420201

Công nghệ sinh học      

A, B

160

1.491

9

30

D440112

Hóa học có 2 chuyên ngành:
- Hóa học
- Hóa dược

A, B

160

699

4

31

D440301

Khoa học môi trường

A, B

80

3.730

47

32

D440306

Khoa học đất

B

60

119

2

33

D460112

Toán ứng dụng

A

80

204

3

34

D480101

Khoa học máy tính

A, A1

80

105

1

35

D480102

Truyền thông và mạng máy tính 

A, A1

80

449

6

36

D480103

Kỹ thuật phần mềm

A, A1

80

378

5

37

D480104

Hệ thống thông tin

A, A1

80

146

2

38

D480201

Công nghệ thông tin có 2 chuyên ngành
-
Công nghệ thông tin

-
Tin học ứng dụng 

A, A1

160

2.552

16

39

D510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A, B

80

1.203

15

40

D510601

Quản lý công nghiệp

A, A1

80

787

10

41

D520103

Kỹ thuật cơ khí có 3 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy
- Cơ khí chế biến
- Cơ khí giao thông

A, A1

240

2.248

9

42

D520114

Kỹ thuật cơ - điện tử

A, A1

80

474

6

43

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện)

A, A1

90

1.416

16

44

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông  

A, A1

80

604

8

45

D520214

Kỹ thuật máy tính

A, A1

80

116

1

46

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A, A1

80

222

3

47

D520320

Kỹ thuật môi trường

A

100

534

5

48

D540101

Công nghệ thực phẩm

A

120

1.931

16

49

D540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A

80

898

11

50

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng có 3 chuyên ngành:
- Xây dựng công trình thủy
- Xây dựng cầu đường
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

A, A1

240

2.256

9

51

D620105

Chăn nuôi  có 2 chuyên ngành:
- Chăn nuôi-Thú y
- Công nghệ giống vật nuôi

B

160

256

2

52

D620109

Nông học

B

120

1.345

11

53

D620110

Khoa học cây trồng có 3 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng
- Công nghệ giống cây trồng
- Nông nghiệp sạch

B

270

1.208

4

54

D620112

Bảo vệ thực vật

B

120

1.286

11

55

D620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

B

60

142

2

56

D620115

Kinh tế nông nghiệp có 2 chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)

A, A1, D1

180

2.169

12

57

D620116

Phát triển nông thôn

A, A1, B

80

951

12

58

D620205

Lâm sinh

A, A1, B

60

136

2

59

D620301

Nuôi trồng thủy sản có 2 chuyên ngành:
- Nuôi trồng thủy sản,
- Nuôi và bảo tồn sinh vật biển

B

160

1.205

8

60

D620302

Bệnh học thủy sản

B

80

111

1

61

D620305

Quản lý nguồn lợi thủy sản 

A, B

60

337

6

62

D640101

Thú y có 2 chuyên ngành:
- Thú y
- Dược thú y

B

180

1.294

7

63

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A, A1, B

80

1.505

19

64

D850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A, A1, D1

80

1.257

16

65

D850103

Quản lý đất đai

A, A1, B

100

2.876

29

Đào tạo đại học tại khu Hòa An - tỉnh Hậu Giang                                                                          

580

2.193

4

1

D220201

Ngôn ngữ Anh

D1

80

239

3

2

D340101

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

80

256

3

3

D380101

Luật (chuyên ngành Luật Hành chính)

A, C,

D1, D3

100

1.019

10

4

D480201

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Tin học ứng dụng) 

A, A1

80

108

1

5

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

A, A1

80

212

3

6

D620109

Nông học (chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp)

B

80

180

2

7

D620116

Phát triển nông thôn (chuyên ngành Khuyến nông)

A, A1, B

80

179

2

Các ngành đào tạo cao đẳng

 

200

87

 

1

C480201

Công nghệ thông tin có 2 chuyên ngành:
- Kỹ thuật phần mềm
- Công nghệ đa phương tiện

A, A1, D1

200

87

0

Số thí sinh thi vào Trường ĐH Cần Thơ

66.065

 

Hoàng Quyên

>> Đại học Quốc gia TP.HCM công bố tỷ lệ chọi
>> Tỷ lệ "chọi" vào Đại học Huế
>> Các trường ĐH công bố tỷ lệ “chọi” theo ngành

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.