Trường ĐH Sài Gòn công bố điểm xét tuyển dự kiến

10/08/2015 16:44 GMT+7

(TNO) Chiều ngày 10.8, Trường ĐH Sài Gòn đã công bố mức điểm xét tuyển dự kiến tính đến hết ngày 9.8 vào từng ngành của trường.

(TNO) Chiều 10.8, Trường ĐH Sài Gòn đã công bố mức điểm xét tuyển dự kiến tính đến hết ngày 9.8 vào từng ngành của trường.

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường ĐH Sài Gòn năm 2015
Theo đó, điểm xét tuyển dự kiến nhiều ngành ở mức rất cao như: sư phạm toán, sư phạm hóa, sư phạm sinh, sư phạm vật lý, ngôn ngữ Anh, sư phạm tiếng Anh, giáo dục mầm non…
Ngược lại, một số ngành điểm chuẩn dự kiến khoảng 16-17 điểm như: kỹ thuật điện tử truyền thông, giáo dục chính trị, tâm lý học…
Đặc biệt bậc CĐ, điểm một số ngành không nhân hệ số dao động từ 14-16 gồm: sư phạm kỹ thuật công nghiệp, sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, sư phạm kinh tế gia đình…
Điểm xét tuyển dự kiến từng ngành như bảng sau:

STT

Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Môn chính

Mã ngành

Điểm
xét tuyển dự kiến

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

Khối ngành ngoài sư phạm:

 

 

 

 

1

Việt Nam học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

D220113A

19,50

 

(CN Văn hóa - Du lịch)

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

D220113B

18.00

2

 

Ngôn ngữ Anh
(CN Thương mại và Du lịch)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220201A

28,50

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220201B

26.50

3

 

Quốc tế học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220212A

24,92

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220212B

22.92

4

 

Tâm lí học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D310401A

17,75

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

D310401B

16,00

5

 

 

Khoa học thư viện

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D320202A

17,00

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D320202B

16,50

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

D320202C

19,00

6

 

Quản trị kinh doanh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

D340101A

24,58

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán

D340101B

26.38

7

 

Tài chính - Ngân hàng

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

D340201A

20.83

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán

D340201B

22.83

8

 

Kế toán

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

D340301A

20,50

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán

D340301B

22.50

9

 

 

Quản trị văn phòng

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D340406A

18,50

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D340406B

18,50

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

D340406C

20,50

10

 

Luật

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn

D380101A

25,67

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn

D380101B

25,75

11

 

 

Khoa học môi trường

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D440301A

19.50

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

D440301B

17.50

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D440301C

17.50

12

 

Toán ứng dụng

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

D460112A

25.00

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

D460112B

23.00

13

 

Công nghệ thông tin

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

D480201A

27,75

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

D480201B

26,08

14

 

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

 

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D510301A

19,25

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D510301B

17.25

15

 

Công nghệ kĩ thuật điện tử,

truyền thông

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D510302A

19,75

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D510302B

17.75

16

 

 

Công nghệ kĩ thuật môi trường

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D510406A

18.75

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

D510406B

17.75

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D510406C

17.75

17

 

Kĩ thuật điện, điện tử

 

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D520201A

18,75

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D520201B

17.00

18

 

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

 

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D520207A

18,25

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D520207B

16,75

 

Khối ngành sư phạm:

 

 

 

 

19

 

 

Quản lý giáo dục

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D140114A

17,75

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D140114B

18,25

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

D140114C

20,25

20

 

 

Giáo dục Mầm non

 

 

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

D140201A

30,25

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

D140201B

26.00

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

D140201C

26.00

21

 

 

Giáo dục Tiểu học

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D140202A

20,00

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D140202B

20,75

Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

D140202C

20,25

22

 

Giáo dục chính trị

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D140205A

16,00

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D140205B

17,75

23

 

Sư phạm Toán học

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

D140209A

31,75

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

D140209B

29.75

24

Sư phạm Vật lí

Toán, Vật lí, Hóa học

Vật lí

D140211

29,92

25

Sư phạm Hóa học

Toán, Vật lí, Hóa học

Hóa học

D140212

30,25

26

Sư phạm Sinh học

Toán, Hóa học, Sinh học

Sinh học

D140213

26,08

27

Sư phạm Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn

D140217A

28,42

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn

D140217B

26.00

28

Sư phạm Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Lịch sử

D140218A

25,83

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Lịch sử

D140218B

24.00

29

 

 

Sư phạm Địa lí

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Địa lí

D140219A

27,42

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Địa lí

D140219B

29,75

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Địa lí

D140219C

27.00

30

Sư phạm Âm nhạc

Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Ngữ văn

Hát - Xướng âm,
Thẩm âm - Tiết tấu

D140221A

25.42

 

 

Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Tiếng Anh

Hát - Xướng âm,
Thẩm âm - Tiết tấu

D140221B

22.00

31

Sư phạm Mĩ thuật

Hình họa, Trang trí, Ngữ văn

Hình họa,
Trang trí

D140222A

26.50

 

 

Hình họa, Trang trí, Tiếng Anh

Hình họa,
Trang trí

D140222B

23.00

32

 

Sư phạm Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D140231A

29,83

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D140231B

27.00

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

Khối ngành sư phạm:

 

 

 

 

33

 

 

Giáo dục Mầm non

 

 

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

C140201A

28,75

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

C140201B

24.00

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

C140201C

24.00

34

 

 

Giáo dục Tiểu học

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C140202A

19,00

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

C140202B

19,25

Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

C140202C

19,50

35

 

Giáo dục Công dân

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C140204A

16,25

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

C140204B

17,25

36

 

Sư phạm Toán học

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

C140209A

29,50

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

C140209B

27.00

37

Sư phạm Vật lí

Toán, Vật lí, Hóa học

Vật lí

C140211

28,42

38

Sư phạm Hóa học

Toán, Vật lí, Hóa học

Hóa học

C140212

28,75

39

Sư phạm Sinh học

Toán, Hóa học, Sinh học

Sinh học

C140213

24,00

40

 

 

 

Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp

 

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C140214A

14.00

Ngữ văn, Toán, Vật lí

 

C140214B

16.00

Ngữ văn, Toán, Hóa học

 

C140214C

16.00

Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

C140214D

16.00

41

 

 

 

Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp

 

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C140215A

14.00

Ngữ văn, Toán, Vật lí

 

C140215B

16.00

Ngữ văn, Toán, Hóa học

 

C140215C

16.00

Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

C140215D

16.00

42

 

 

 

Sư phạm Kinh tế Gia đình

 

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C140216A

15.00

Ngữ văn, Toán, Vật lí

 

C140216B

17.00

Ngữ văn, Toán, Hóa học

 

C140216C

17.00

Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

C140216D

17.00

43

 

Sư phạm Ngữ văn

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn

C140217A

25.50

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn

C140217B

23.00

44

 

Sư phạm Lịch sử

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Lịch sử

C140218A

23,67

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Lịch sử

C140218B

21,25

45

 

 

Sư phạm Địa lí

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Địa lí

C140219A

25.00

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Địa lí

C140219B

27.00

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Địa lí

C140219C

24.00

46

 

Sư phạm Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

C140231A

27.50

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tiếng Anh

C140231B

25.50

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.