Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố 'sàn' từ 15-20,5 điểm

Hà Ánh
Hà Ánh
16/07/2018 18:21 GMT+7

Năm nay Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM nhận hồ sơ xét tuyển các ngành từ 15 đến 20,5 điểm.

Chiều 16.7, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM chính thức công bố ngưỡng điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển vào các ngành của trường.

Phổ điểm “sàn” trải dài từ 15,5-20,5 cho các ngành đào tạo ĐH hệ đại trà tại cơ sở chính TP.HCM; từ 15-16 cho các ngành đào tạo chất lượng cao.

Trong đó, hai ngành có điểm sàn cao nhất là luật kinh tế (20,5 điểm) và công nghệ kỹ thuật ô tô (20 điểm)

Riêng tại Phân hiệu Quảng Ngãi, điểm nhận hồ sơ là 15 cho tất cả các ngành bằng phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia và 18 cho các ngành với phương thức xét tuyển học bạ.

 

Điểm nhận hồ sơ từng ngành theo phương thức kết quả thi cho cơ sở TP.HCM cụ thể như sau:

 

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm ngưỡng chất lượng đầu vào

HỆ ĐẠI TRÀ

1

7380107

Luật kinh tế

20.50

2

7510301

Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16.50

3

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

16.00

4

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

17.00

5

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

17.00

6

7510202

Công nghệ chế tạo máy

16.00

7

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

20.00

8

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

16.00

9

7580201

Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng gồm 02 ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

16.00

10

7540204

Công nghệ dệt, may

17.00

11

7210404

Thiết kế thời trang

15.50

12

7480201

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin

16.50

13

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

16.00

14

7510401

Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ – Vật liệu.

16.00

15

7540101

Công nghệ thực phẩm

16.50

16

7720497

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

15.50

17

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

15.50

18

7420201

Công nghệ sinh học

15.50

19

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15.50

20

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15.50

21

7440301

Khoa học môi trường

15.50

22

7340301

Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán

16.00

23

7340201

Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp

15.50

24

7340115

Marketing

16.00

25

7340101

Quản trị kinh doanh

16.50

26

7810201

Quản trị khách sạn

18.00

27

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

18.00

28

7810103

Quản trị du lịch và lữ hành

18.00

29

7340120

Kinh doanh quốc tế

17.00

30

7340122

Thương mại điện tử

17.00

31

7380108

Luật quốc tế

16.00

32

7220201

Ngôn ngữ Anh

16.50

HỆ ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO

33

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15.00

34

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

15.00

35

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16.00

36

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15.00

37

7510202C

Công nghệ chế tạo máy

15.00

38

7480103C

Kỹ thuật phần mềm

15.00

39

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15.00

40

7540101C

Công nghệ thực phẩm

15.00

41

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15.00

42

7420201C

Công nghệ sinh học

15.00

43

7340101C

Quản trị kinh doanh

15.00

44

7340301C

Kế toán

15.00

45

7340201C

Tài chính ngân hàng

15.00

46

7340115C

Marketing

15.00

47

7340120C

Kinh doanh quốc tế

15.00

 

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.