Trường ĐH Bạc Liêu công bố điểm xét tuyển

29/07/2015 20:28 GMT+7

(TNO) Trường ĐH Bạc Liêu ngày 29.7 đã có thông báo xét tuyển các ngành ĐH, CĐ chính quy năm 2015 dành cho thí sinh (TS) trong toàn quốc đã tốt nghiệp THPT quốc gia tại các cụm thi do trường ĐH chủ trì đạt yêu cầu mức điểm ĐH 15 điểm, CĐ 12 điểm.

(TNO) Trường ĐH Bạc Liêu ngày 29.7 đã có thông báo xét tuyển các ngành ĐH, CĐ chính quy năm 2015 dành cho thí sinh (TS) trong toàn quốc đã tốt nghiệp THPT quốc gia tại các cụm thi do trường ĐH chủ trì đạt yêu cầu mức điểm ĐH 15 điểm, CĐ 12 điểm. Điểm xét tuyển các ngành ĐH, CĐ sẽ bằng tổng điểm của tổ hợp 3 môn thi THPT quốc gia cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.

Dưới đây là tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành ĐH, CĐ của ĐH Bạc Liêu:

STT

Ngành đào tạo

 

Mã ngành

 

Tổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong các tổ hợp môn )

I

Các ngành đại học

 

 

1

Sư phạm Toán

D140209

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

2

Sư phạm Sinh học

D140213

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

3

Sư phạm Hóa học

D140211

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

4

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

5

Quản trị kinh doanh

D340101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

6

Kế toán

D340301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

7

Tài chính – Ngân hàng

D234201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

8

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

D220101

Văn, Sử, Địa

Văn, Sử, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

9

Nuôi trồng thủy sản

D620301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Hóa, Tiếng Anh

10

Bảo vệ thực  vật

D620112

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Hóa, Tiếng Anh

11

Chăn nuôi

D620105

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Hóa, Tiếng Anh

12

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Lý, Tiếng Anh

Văn, Sử, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

II

Các ngành cao đẳng

 

 

1

Sư phạm Tiếng Anh

C140231

Toán, Lý, Tiếng Anh

Văn, Sử, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

2

Giáo dục Tiểu học

C140202

Văn, Sử, Địa

Văn, Sử, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

3

Sư phạm Lịch sử

C140218

Văn, Sử, Địa

Văn, Sử, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

4

Sư phạm Địa lý

C140219

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Tiếng Anh

5

Sư phạm Vật lý

C140211

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

6

Sư phạm Toán

C140209

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

7

Việt nam học- chuyên ngành Hướng dẫn du lịch; chuyên ngành Văn hóa du lịch

C220113

Toán, Lý, Tiếng Anh

Văn, Sử, Địa

Văn, Sử, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

8

Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

9

Nuôi trồng thủy sản

C620301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Hóa, Tiếng Anh

10

Kế toán

C340301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

11

Khoa học máy tính

C480101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

12

Dịch vụ thú y

C640201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Hóa, Tiếng Anh

13

Khoa học cây trồng

C620110

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Hóa, Tiếng Anh

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.