Điểm chuẩn ĐH SPTDTT TP.HCM, ĐH Quang Trung, CĐ Tài chính - Hải quan, ĐH Tây Đô...

14/08/2009 10:41 GMT+7

(TNO) Hôm nay 14.8, có thêm nhiều trường công bố điểm chuẩn. Đó là: ĐH Sư phạm Thể dục thể thao TP.HCM, ĐH Quang Trung, CĐ Kinh tế công nghệ TP.HCM, CĐ Phát thanh - Truyền hình 2, CĐ cộng đồng Đồng Tháp, CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long, CĐ Tài chính - Hải quan, CĐ Sư phạm Thừa Thiên - Huế, Học viện m nhạc Huế, CĐ Kỹ thuật công nghệ Vạn Xuân, CĐ bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp, ĐH Tây Đô (Cần Thơ), CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang...

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Thể dục thể thao TP.HCM

Trường đào tạo một ngành duy nhất là Giáo dục thể chất, khối T; mã ngành bậc ĐH là 101 và mã ngành ở hệ CĐ là C65.

Điểm chuẩn NV1 bậc ĐH dành cho HSPT-KV3 là 20 điểm, bậc CĐ là 16,5 điểm. Trường xét tuyển NV2 hệ CĐ với 18,5 điểm (dành cho các thí sinh thi hỏng NV1 bậc ĐH); trong đó điểm năng khiếu nhân hệ số 2. Điểm xét tuyển chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm và chênh lệch giữa các đối tượng là 1 điểm.

Điểm chuẩn ĐH Quang Trung

Trường ĐH Quang Trung (Bình Định) đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng (NV) 1 bằng điểm sàn ĐH và CĐ của Bộ GD-ĐT.

Bậc ĐH có 1.200 chỉ tiêu, gồm các ngành: Tin học ứng dụng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư) cả hai khối A, D1 và ngành Tài chính - Ngân hàng khối A là 13 điểm; ngành Kinh tế nông nghiệp khối A 13 điểm, khối B 14 điểm.

Bậc CĐ có 800 chỉ tiêu gồm các ngành: Tin học ứng dụng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng khối A, D1 10 điểm.

Trường ĐH Quang Trung năm 2009 có 300 chỉ tiêu liên thông CĐ lên ĐH, 500 chỉ tiêu hệ vừa học vừa làm (hai ngành: Kế toán và Quản trị kinh doanh). 

CĐ Kinh tế công nghệ TP.HCM xét tuyển NV2

Điều kiện xét tuyển NV2 là thí sinh thi ĐH, CĐ năm 2009 theo đề thi chung của Bộ GD - ĐT, có tổng điểm 3 môn đạt từ điểm sàn CĐ trở lên đối với kỳ thi ĐH và điểm tối thiểu đối với kỳ thi CĐ.

Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ 25.8-10.9.

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 và xét NV2 2009

Kế toán (Kế toán kiểm toán, Kế toán tin học)

01

A

10,0

D1

10,0

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD quốc tế, QTKD du lịch, QTKD thương mại)

02

A

10,0

D1

10,0

Công nghệ thông tin (Công nghệ phần mềm, Quản trị mạng, Tin học quản lý, Tin học viễn thông)

03

A

10,0

D1

10,0

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Điện công nghiệp và dân dụng, Điện tử - viễn thông, Điện tử - Tự động hóa, Hệ thống điện)

04

A

10,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ - điện tử)

05

A

10,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường)

06

A

10,0

Công nghệ vật liệu (Công nghệ vật liệu kim loại, Công nghệ vật liệu polime - composite)

07

A

10,0

Công nghệ sinh học (Công nghệ thực phẩm - gen, Quản lý dinh dưỡng, Công nghệ môi trường - an toàn sức khỏe)

08

A

10,0

B

11,0

Tài chính - ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp, Quản trị ngân hàng, Thị trường chứng khoán)

09

A

10,0

D1

10,0

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị văn phòng)

10

 

C

11,0

D1

10,0

CĐ Phát thanh - Truyền hình 2 xét tuyển NV2

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 và xét NV2 2009

Chỉ tiêu NV2

Báo chí

01

C

11

100

Công nghệ kỹ thuật điện tử

02

A

10

70

Tin học ứng dụng

03

A

10

70

Trường chỉ xét NV2 đối với thí sinh thi ĐH theo đề chung, không xét thí sinh thi CĐ.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 gồm bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009, lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/hồ sơ và một bì thư có dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận.

Hồ sơ phải gửi bưu điện chuyển phát nhanh (không nhận trực tiếp tại trường) về Ban thư ký Hội đồng tuyển sinh Trường CĐ Phát thanh - Truyền hình 2 (mã trường CPS) - số 75 Trần Nhân Tôn, quận 5, TP.HCM, từ ngày 25.8 đến hết ngày 10.9.2009.

Điểm chuẩn CĐ cộng đồng Đồng Tháp

Sáng 14.8, Trường CĐ cộng đồng Đồng Tháp đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 kỳ thi CĐ chính quy 2009 (đây là điểm dành cho HSPT- KV3, các nhóm đối tượng cách nhau 1đ, khu vực liền kề chênh lệch 0,5đ) như sau:

Công nghệ thực phẩm (A) 14đ; Kế toán (A) 12đ; Nuôi trồng thủy sản (B), Dịch vụ thú y (B), Bảo vệ thực vật (B) 11đ; Tin học (A), Nuôi trồng thủy sản (A), Dịch vụ thú y (A), Quản trị kinh doanh (A), Bảo vệ thực vật (A) 10đ. Trường tiếp tục xét tuyển NV2.

CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long công bố điểm chuẩn

Trước đó, Trường CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long cũng đã công bố điểm trúng tuyển NV1 các ngành CĐ đào tạo chính quy dành cho HSPT- KV3, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1đ, khu vực liền kề giảm 0,5đ. Điểm NV1 như sau: Tài chính- Ngân hàng (A) 13đ; Kế toán (A), Quản trị kinh doanh (A), Hệ thống thông tin quản lý (A) 10đ. Trường xét tuyển NV2 ngành Hệ thống thông tin quản lý (80 chỉ tiêu, A, điểm 11,5). Đối tượng xét NV2 là những thí sinh không trúng tuyển NV1 ngành Tài chính - Ngân hàng.

Điểm chuẩn CĐ bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp

Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 của trường ở khối A và D1 là 10 điểm. Điều kiện xét tuyển bổ sung NV2 và NV3: thí sinh đã dự thi ĐH-CĐ theo đề thi chung của Bộ, có kết quả thi đạt điểm sàn CĐ trở lên (Khối A: 10 điểm, Khối D1: 10 điểm). Điểm ưu tiên khu vực cách nhau 0,5 điểm, điểm ưu tiên đối tượng cách nhau 1 điểm.

STT

NGÀNH

KHỐI THI

CHỈ TIÊU XÉT NV2,3

1

Công nghệ thông tin

A

100

2

Điện tử (Công nghệ kỹ thuật Điện tử)

A

50

3

Kỹ thuật điện (Công nghệ kỹ thuật Điện)

A

50

4

Cơ khí chế tạo máy (Công nghệ kỹ thuật Cơ khí)

A

50

5

Cơ khí (Công nghệ Cơ – Điện tử)

A

50

6

Kỹ thuật công trình (Công nghệ kỹ thuật xây dựng)

A

50

7

Công nghệ hoá nhựa (Công nghệ kỹ thuật hóa nhựa)

A

50

8

Kỹ thuật môi trường (Công nghệ kỹ thuật môi trường)

A

50

9

Kỹ thuật và quản trị công nghiệp (Quản lý công nghiệp)

A

50

10

Quản trị kinh doanh

A

D1

100

100

11

Kế toán

A

D1

150

150

12

Tiếng Anh

D1

100

13

Tiếng Trung

D1

50

Điểm chuẩn CĐ Kỹ thuật công nghệ Vạn Xuân

Điểm trúng tuyển NV1 và NV2 của trường theo điểm sàn của Bộ GD-ĐT (Khối A và D1: 10 điểm, Khối B và C: 11 điểm). Chỉ tiêu xét tuyển của trường là 1.200, với các ngành - khối thi cụ thể như sau:

Ngành

Mã ngành

Khối

Công Nghệ Thông Tin

01

A,D

Điện - điện tử

02

A,D

Kế toán

03

A,D

Quản trị kinh doanh

04

A,C,D

Nuôi trồng thuỷ sản

05

B

Quản trị nhà hàng – khách sạn

06

A,C,D

Quản trị du lịch lữ hành

07

A,C,D

Thời gian xét tuyển từ ngày 10.8. Địa điểm nhận hồ sơ: 15k Phan Văn Trị, P.7, Q.Gò Vấp, TP.HCM (cơ sở chính) và 153 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.17, Q.Bình Thạnh, TP.HCM.

Hồ sơ xét tuyển gồm phiếu điểm thi ĐH hoặc CĐ và một bì thư dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để nhà trường gửi giấy báo nhập học. 

Điểm chuẩn CĐ Tài chính - Hải quan

Ngành: Tài chính - Ngân hàng

 

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT

Điểm trúng tuyển

21,5

21

20,5

20

UT2

Điểm trúng tuyển

20,5

20

19,5

19

UT1

Điểm trúng tuyển

19,5

19

18,5

18

Ngành: Kế toán

 

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT

Điểm trúng tuyển

17

16,5

16

15,5

UT2

Điểm trúng tuyển

16

15,5

15

14,5

UT1

Điểm trúng tuyển

15

14,5

14

13,5

Ngành: Hệ thống thông tin quản lý

 

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT

Điểm trúng tuyển

17,5

17

16,5

16

UT2

Điểm trúng tuyển

16,5

16

15,5

15

UT1

Điểm trúng tuyển

15,5

15

14,5

14

Ngành: Quản trị kinh doanh

 

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT

Điểm trúng tuyển

18,5

18

17,5

17

UT2

Điểm trúng tuyển

17,5

17

16,5

16

UT1

Điểm trúng tuyển

16,5

16

15,5

15

Ngành: Kinh doanh quốc tế

 

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT

Điểm trúng tuyển

19

18,5

18

17,5

UT2

Điểm trúng tuyển

18

17,5

17

16,5

UT1

Điểm trúng tuyển

17

16,5

16

15,5

Điểm chuẩn CĐ Sư phạm Thừa Thiên - Huế

Số

TT

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Điểm

1

SP m nhạc

01

N

19.5

2

SP Thể dục – Đoàn Đội

02

T

22.0

3

Giáo dục mầm non

03

M

12.5

4

SP Vật lý

04

A

23.0

5

SP Kỹ thuật công nghiệp

05

A

14.5

6

SP Sinh học

06

B

20.0

7

SP Địa lý

07

C

17.0

8

Giáo dục tiểu học

08

C

15.5

D1

15.5

9

SP Tiếng Anh

09

D1

17.0

10

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

10

A

18.0

11

Tin học (Quản trị mạng)

11

A

12.5

12

Quản trị kinh doanh

12

A

18.0

13

Quản lý đất đai

13

A

11.0

14

Công nghệ thiết bị trường học

14

A

10.0

15

Thư viện – Thông tin

15

C

12.5

D1

12.5

16

Việt Nam học

16

C

14.0

D1

14.0

17

Quản trị văn phòng

17

C

14.5

D1

14.5

18

Thư ký văn phòng

18

C

12.0

D1

12.0

19

Quản lý văn hóa

19

C

11.0

D1

12.0

20

Công tác xã hội

20

C

13.0

D1

12.0

21

Tiếng Nhật

21

D1

12.0

22

Tiếng Anh (Du lịch – Thương mại) 

22

D1

14.0

23

Đồ họa

23

V

11.0

24

Thiết kế thời trang

24

V

11.0

Điểm chuẩn Học viện m nhạc Huế

STT

Các ngành đào tạo

 Mã ngành

Khối 

Điểm chuẩn 

Chỉ tiêu 

 

Hệ đại học

 

 

 

 

1

 Sáng tác – Lí luận (có các chuyên ngành: Sáng tác âm nhạc; Lí luận âm nhạc; Chỉ huy âm nhạc)

805

N

41,5

20

 Biểu diễm âm nhạc: có các chuyên ngành:

806

N

 

50

3

  Giao hưởng thanh nhạc phím: Piano, Violon, Violoncelle, Guitare, Thanh nhạc, Clarinette, Oboe, Trompette, Fagotte, Flute.

 

 N

22

 

4

  Nhạc cụ dân tộc: Tranh, Bầu, Nhị, Nguyệt, Tỳ, Tham thập lục, Sáo trúc.

 

 

22

 

5

 Sư phạm m nhạc

807

N

19,5

75

6

 Nhã nhạc, Đàn ca Huế

808

N

20,5

10

Điểm chuẩn Trường ĐH Tây Đô (Cần Thơ)

Mức điểm dưới đây dành cho HSPT- KV3, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, khu vực liền kề chênh lệch 1 điểm.

Điểm NV1, bậc ĐH: Nuôi trồng thủy sản (B), Văn học (C), Việt Nam học (C) 14đ; Kế toán (A, D1), Tài chính - Ngân hàng (A, D1), Quản trị kinh doanh (A, D1), Tin học (A, D1), Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình (A), Kỹ thuật Điện - Điện tử (A), Nuôi trồng thuỷ sản (A), Tiếng Anh (D1), Việt Nam học (D1) 13đ;

Bậc CĐ: Tin học ứng dụng (A, D1), Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình (A), Kế toán (A, D1), Quản trị kinh doanh (A, D1) 10đ. ĐH Tây Đô sẽ xét tuyển NV2.

Điểm chuẩn CĐ Kinh tế- Kỹ thuật Kiên Giang

Hiệu trưởng CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang Hồ Minh Triết cho biết, trong khi chờ ý kiến chính thức của  Bộ GD-ĐT, trường dự kiến điểm chuẩn NV1 dành cho HSPT- KV3 (nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, khu vực liền kề giảm 1 điểm) các ngành đào tạo CĐ chính quy  như sau: Dịch vụ thú y (B) 11đ; Kế toán (A, D1), Tin học ứng dụng (A, D1), Dịch vụ thú y (A), Công nghệ kỹ thuật điện (A), Công nghệ kỹ thuật Ô tô - Máy thủy (A), Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (A), Công nghệ kỹ thuật xây dựng (A) 10đ. Nhiều khả năng trường sẽ xét NV2.

Đức Huy - Cẩm Thúy - Quang Minh Nhật

>> tiếp tục cập nhật

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.