Điểm chuẩn ĐH Mở và ĐH Tôn Đức Thắng TP.HCM

10/08/2013 11:24 GMT+7

(TNO) Sáng nay (10.8), có thêm Trường Đại học Mở TP.HCM và ĐH Tôn Đức Thắng TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ 2013.

(TNO) Sáng nay (10.8), có thêm Trường Đại học Mở TP.HCM và ĐH Tôn Đức Thắng TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ 2013.

>> Điểm chuẩn chính thức các trường đại học

Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 của Trường ĐH Mở TP.HCM cụ thể như sau:

Tên ngành


ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV1

Ghi chú

Khoa học máy tính

D480101

A

14,5

 

A1

14,5

 

D1

14,5

 

CNKT công trình XD

D510102

A

14,5

 

A1

14,5

 

Công nghệ sinh học

D420201

A

17,5

 

A1

17,5

 

B

17,5

 

Quản trị kinh doanh

D340101

A

18,0

 

A1

18,0

 

D1

18,0

 

Kinh tế

D310101

A

17,5

 

A1

17,5

 

D1

17,5

 

Tài chính  Ngân hàng

D340201

A

16,5

 

A1

16,5

 

D1

16,5

 

Kế toán

D340301

A

17,5

 

A1

17,5

 

D1

17,5

 

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A

14,5

 

A1

14,5

 

D1

14,5

 

Luật kinh tế

D380107

A

18,5

 

A1

18,5

 

C

18,5

 

D1

18,5

 

Đông Nam Á học

D220214

A

17,5

 

A1

17,5

 

C

17,5

 

D1

17,5

 

D4

17,5

 

Xã hội học

D310301

A

14,5

 

A1

14,5

 

C

14,5

 

D1

14,5

 

Công tác Xã hội

D760101

A

14,5

 

A1

14,5

 

C

14,5

 

D1

14,5

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

26,0

 Ngoại ngữ hệ số 2

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1

20,0

 Ngoại ngữ hệ số 2

D4

20,0

 Ngoại ngữ hệ số 2

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D1

23,5

 Ngoại ngữ hệ số 2

D4

23,5

 Ngoại ngữ hệ số 2

D6

21,0

 Ngoại ngữ hệ số 2

Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) của Trường ĐH Tôn Đức Thắng cụ thể như sau:

Bậc ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn NV1

Điểm xét tuyển NVBS

D480101

Khoa học máy tính

15 A, A1, 16 D1

16 A, A1, 17 D1

D460112

Toán ứng dụng

14 A, A1

14 A, A1

D460201

Thống kê

14 A, A1

14 A, A1

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

14 A, A1

14 A, A1

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

14 A, A1

14 A, A1

D520216

Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá

14 A, A1

14 A, A1

D850201

Bảo hộ lao động

14 A,B

15 A,B

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

15 A, A1

16 A, A1

D580205

Kỹ thuật XD công trình giao thông

14 A, A1

14 A, A1

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước

14 A,B

15 A,B

D580105

Qui hoạch vùng và đô thị

14 A, A1, V

14 A, A1, V

D520301

Kỹ thuật hóa học

14 A, 16 B

14 A, 16 B

D440301

Khoa học môi trường

16 A, B

16 A, B

D420201

Công nghệ sinh học

14 A, 16 B

16 A, 18 B

D340201

Tài chính ngân hàng

15 A, A1, D1

16 A, A1, D1

D340301

Kế toán

15 A, A1, D1

16 A, A1, D1

D340101

Quản trị kinh doanh

16 A, A1, D1

18 A, A1, D1

D340101

QTKD chuyên ngành KD quốc tế

16 A, A1, D1

18 A, A1, D1

D340101

QTKD chuyên ngành QT khách sạn

16 A, A1, D1

18 A, A1, D1

D340408

Quan hệ lao động

14 A, A1, D1

16 A, A1, D1

D310301

Xã hội học

14 A, A1,D1, 15 C

14 A, A1,D1, 15 C

D220113

Việt Nam học

chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

14 A, A1,D1, 15 C

14 A, A1,D1, 15 C

D220201

Ngôn ngữ Anh

17 D1

Không tuyển

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

14 D1, D4

14 D1, D4

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc
chuyên ngành Trung – Anh

15 D1, D4

16 D1, D4

D210402

Thiết kế công nghiệp

16H (môn năng khiếu ≥5,0)

16H (môn năng khiếu ≥5,0)

D210403

Thiết kế đồ họa

16H (môn năng khiếu ≥5,0)

Không tuyển

D210404

Thiết kế thời trang

16H (môn năng khiếu ≥5,0)

17H (môn năng khiếu ≥5,0)

D210405

Thiết kế nội thất

17H (môn năng khiếu ≥5,0)

18H (môn năng khiếu ≥5,0)

D220343

Quản lý thể dục thể thao

17 T (Năng khiếu x2)

15 A1, D1

19 T (Năng khiếu x2)

15 A1, D1

Bậc CĐ

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn NV1

Điểm xét tuyển NVBS

C480202

Tin học ứng dụng

11 A, A1, D1

11 A, A1, D1

C510301

Công  nghệ Kỹ thuật  Điện-Điện tử

11 A,A1

11 A,A1

C510302

Công nghệ KT Điện tử -  Truyền thông

11 A,A1

11 A,A1

C510102

Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng

11 A, A1

11 A, A1

C340301

Kế toán

11 A, A1, D1

11 A, A1, D1

C340101

Quản trị kinh doanh

11 A, A1, D1

11 A, A1, D1

C340201

Tài chính ngân hàng

11 A, A1, D1

11 A, A1, D1

C220201

Tiếng Anh

11 D1

11 D1

 Nguyên Mi

>> Công bố điểm sàn, điểm chuẩn vào đại học, cao đẳng
>> Điểm sàn thấp vẫn lo
>> Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn ĐH-CĐ 2013
>> Điểm chuẩn chính thức các trường đại học
>> ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn các trường thành viên
>> Điểm chuẩn các trường ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Dược Hà Nội, HV Tài chính
>> ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.