Trường ĐH Văn Lang đã tuyển đủ chỉ tiêu 8 ngành xét tuyển học bạ

04/07/2018 07:12 GMT+7

Trong đợt xét tuyển học bạ đợt 1, Trường ĐH Văn Lang đã xét tuyển đủ chỉ tiêu cho 8 ngành học và không xét tuyển đợt 2.

Theo đó, 8 ngành đã đủ chỉ tiêu với điểm trúng tuyển khá cao: Ngôn ngữ Anh (29 điểm – tiếng Anh nhân hệ số 2), quan hệ công chúng (23), quản trị kinh doanh (A, A1: 23; C, D: 22), Đông phương học (22), luật kinh tế (22), kinh doanh thương mại (20), quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (A, A1: 22; D1: 20; D3: 18), quản trị khách sạn (A, A1: 22; D1: 20; D3: 18).

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Văn Lang cũng quyết định tiếp tục xét tuyển học bạ với các ngành còn lại. Thêm vào đó, trường xét tuyển các ngành năng khiếu.

Với ngành piano và ngành thanh nhạc: điểm xét tuyển = điểm môn năng khiếu 1 + điểm môn năng khiếu 2 x 2; trong đó môn năng khiếu 2 phải đạt tối thiểu 7 điểm. Môn ngữ văn trong tổ hợp là môn điều kiện (phải đạt từ 5 điểm trở lên), không tính vào tổng điểm xét tuyển.

Với các môn năng khiếu như vẽ mỹ thuật, vẽ hình họa, vẽ trang trí: thí sinh sử dụng kết quả thi vẽ tại Trường ĐH Văn Lang hoặc kết quả thi tại 7 trường ĐH sau để xét tuyển: Kiến trúc TP.HCM, Mỹ thuật TP.HCM, Tôn Đức Thắng, Bách khoa TP.HCM, Kiến trúc Hà Nội, Mỹ thuật Công nghiệp, Nghệ thuật – ĐH Huế.

Các ngành tiếp tục xét tuyển học bạ với mức điểm xét tuyển như sau:

Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển


tổ hợp

Mức điểm nộp ĐKXT

Thanh nhạc (*)

Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (**)

N00

19.00

Piano (*)

19.00

Thiết kế Công nghiệp (*)

-Toán, Anh văn, Vẽ

-Văn, Anh văn, Vẽ

H03

H04

H05

H06

24.00

Thiết kế Đồ họa (*)

24.00

Thiết kế Thời trang (*)

24.00

Văn học (ứng dụng)

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

-Toán, Ngữ văn, Anh văn

-Ngữ văn, Lịch sử, Anh văn

C00

D01

D14

D66

18.00

Tâm lý học

-Toán, Hóa học, Sinh học

-Toán, Sinh học, Ngữ văn

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

-Toán, Ngữ văn, Anh văn

B00

B03

C00

D01

18.00

Kế toán

-Toán, Vật lý, Hoá học

-Toán, Vật lý, Anh văn

-Toán, Ngữ văn, Anh văn

-Toán, Địa lý, Anh văn

A00

A01

D01

D10

18.00

Tài chính – Ngân hàng

-Toán, Vật lý, Hoá học

-Toán, Vật lý, Anh văn

-Toán, Ngữ văn, Anh văn

-Toán, Ngữ văn, Địa lý

A00

A01

D01

C04

18.00

Công nghệ Sinh học

-Toán, Vật lý, Hóa học

-Toán, Hóa học, Sinh học

-Toán, Vật lý, Sinh học

-Toán, Sinh học, Anh văn

A00

B00

A02

D08

18.00

Kỹ thuật Phần mềm

-Toán, Vật lý, Hóa học

-Toán, Vật lý, Anh văn

-Toán, Ngữ văn, Anh văn

-Toán, Địa lý, Anh văn

A00

A01

D01

D10

18.00

Công nghệ Thông tin

18.00

Công nghệ Kỹ thuật
Môi trường

-Toán, Vật lý, Hóa học

-Toán, Hóa học, Sinh học

-Toán, Hóa học, Anh văn

-Toán, Sinh học, Anh văn

A00

B00

D07

D08

18.00

Kỹ thuật Nhiệt

-Toán, Vật lý, Hóa học

-Toán, Vật lý, Anh văn

-Toán, Hóa học, Anh văn

A00

A01

D07

18.00

Kiến trúc (*)

-Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

-Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

-Toán, Anh văn, Vẽ mỹ thuật

V00

V01

H02

24.00

Thiết kế Nội thất (*)

-Toán, Khoa học Tự nhiên, Vẽ

-Toán, Anh văn, Vẽ

-Văn, Anh văn, Vẽ

H03

H04

H05

H06

24.00

Kỹ thuật Xây dựng

-Toán, Vật lý, Hóa học

-Toán, Vật lý, Anh văn

A00

A01

18.00

Điều dưỡng

-Toán, Hóa học, Sinh học

-Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

-Toán, Hóa học, Anh văn

-Toán, Sinh học, Anh văn

B00

C08

D07

D08

18.00

Kỹ thuật Xét nghiệm
Y học

-Toán, Vật lý, Hóa học

-Toán, Hóa học, Sinh học

-Toán, Hóa học, Anh văn

-Toán, Sinh học, Anh văn

A00

B00

D07

D08

18.00

 

 

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.