Trường ĐH Sư phạm TP.HCM điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh 2015

23/07/2015 12:09 GMT+7

(TNO) Sáng nay 23.7, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM thông báo điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm 2015.

(TNO) Sáng nay 23.7, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM thông báo điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm 2015. Việc điều chỉnh chỉ tiêu này vừa được Bộ GD-ĐT phê duyệt và có thay đổi so với thông tin trong cuốn Những điều cần biết về tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2015.

Trường ĐH Sư phạm TP.HCM điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh 2015Thí sinh làm thủ tục dự thi THPT quốc gia 2015 tại Trường ĐH Sư phạm TP.HCM
Theo đó, tổng chỉ tiêu của trường năm nay không thay đổi so với dự kiến (3.300 chỉ tiêu). Tuy nhiên, thực hiện chủ trương giảm chỉ tiêu các ngành sư phạm nên trường điều chỉnh theo hướng chuyển bớt 60 chỉ tiêu ngành sư phạm sang các ngành đào tạo ngoài sư phạm.
Tổng chỉ tiêu ngành sư phạm giảm từ 1.900 xuống 1.840, tổng chỉ tiêu ngành ngoài sư phạm tăng từ 1.400 lên 1.460 so với công bố trước đó.
Cụ thể, một số ngành sư phạm giảm chỉ tiêu gồm: sư phạm hóa học, sư phạm ngữ văn, sư phạm lịch sử… Ngược lại, một số ngành ngoài sư phạm tăng chỉ tiêu như: ngôn ngữ Pháp, ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học…
Bảng chỉ tiêu chính thức được Bộ GD-ĐT phê duyệt như bảng sau:

Tên trường
Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu

Thông tin cần lưu ý

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
Đ/c: 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, Tp.HCM
ĐT: (08) 38352020
Website: http://hcmup.edu.vn

SPS

 

 

3300

Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh:
Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và kết quả thi các môn năng khiếu do Trường tổ chức để xét tuyển.

Điều kiện xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT;
+ Có hạnh kiểm các học kỳ ở bậc THPT đều đạt loại khá trở lên.

Điểm xét tuyển:
+ Xét tuyển theo ngành và tổ hợp các môn thi.
+ Các ngành có môn thi chính: điểm môn thi chính nhân hệ số 2.

Điều kiện dự thi vào các ngành thuộc khối ngành sư phạm:
Không bị dị tật, không nói ngọng, nói lắp, thể hình: nam cao 1,55 m; nữ cao 1,50 m trở lên.

Điều kiện dự thi vào ngành Giáo dục thể chất về thể hình:
+ Nam: cao 1,65m, nặng 50 kg trở lên;
+ Nữ: cao 1,55m, nặng 45 kg trở lên.

Môn thi năng khiếu ngành Giáo dục thể chất:
Chạy cự ly ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ.

Môn thi năng khiếu các ngành GDMN, GDĐB:
Đọc, kể diễn cảm và hát.

Thời gian thi các môn năng khiếu:
10/7/2015

Ngành song ngữ Nga-Anh:
sinh viên được cấp bằng đại học tiếng Nga và cao đẳng tiếng Anh.

Chỗ ở KTX:
350.

Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành sư phạm:

Sư phạm Toán học

 

D140209

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Toán học)

150

Sư phạm Vật lí

 

D140211

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Vật lí, Ngữ văn
(Môn thi chính: Vật lí)

100

Sư phạm Tin học

 

D140210

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

90

Sư phạm Hoá học

 

D140212

Toán học, Vật lí, Hóa học
(Môn thi chính: Hóa học)

80

Sư phạm Sinh học

 

D140213

Toán học, Hóa học, Sinh học
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Sinh học)

80

Sư phạm Ngữ văn

 

D140217

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
Toán học, Ngữ văn, Địa lí
(Môn thi chính: Ngữ văn)

120

Sư phạm Lịch sử

 

D140218

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Lịch sử)

90

Sư phạm Địa lí

 

D140219

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán học, Ngữ văn, Địa lí
Toán học, Tiếng Anh, Địa lí
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
(Môn thi chính: Địa lí)

90

Giáo dục Chính trị

 

D140205

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

80

Giáo dục Quốc phòng - An Ninh

 

D140208

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

80

Sư phạm Tiếng Anh

 

D140231

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Anh)

120

Sư phạm song ngữ Nga-Anh

 

D140232

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Nga, Tiếng Anh)

40

Sư phạm Tiếng Pháp

 

D140233

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Pháp, Tiếng Anh)

40

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

 

D140234

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Trung quốc, Tiếng Anh)

40

Giáo dục Tiểu học

 

D140202

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

200

Giáo dục Mầm non

 

D140201

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

190

Giáo dục Thể chất

 

D140206

Toán học, Sinh học, Năng khiếu
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu
(Môn thi chính: Năng khiếu)

120

Giáo dục Đặc biệt

 

D140203

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
Toán học, Ngữ văn, Sinh học

50

Quản lí giáo dục

 

D140114

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

80

Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành ngoài sư phạm:

Ngôn ngữ Anh.
Các chương trình đào tạo:
- Tiếng Anh thương mại;
- Tiếng Anh biên, phiên dịch.

 

D220201

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Anh)

180

Ngôn ngữ Nga-Anh

 

D220202

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Nga, Tiếng Anh)

120

Ngôn ngữ Pháp.
Các chương trình đào tạo:
- Tiếng Pháp du lịch;
- Tiếng Pháp biên, phiên dịch.

 

D220203

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Pháp, Tiếng Anh)

110

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

D220204

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Trung quốc, Tiếng Anh)

130

Ngôn ngữ Nhật.
Chương trình đào tạo:
- Tiếng Nhật biên, phiên dịch.

 

D220209

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Nhật, Tiếng Anh)

130

Công nghệ thông tin

 

D480201

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

150

Vật lí học

 

D440102

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Vật lí)

110

Hoá học.
Các chương trình đào tạo:
- Hóa vô cơ;
- Hóa hữu cơ.

 

D440112

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Hóa học, Sinh học
(Môn thi chính: Hóa học)

100

Văn học

 

D220330

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(Môn thi chính: Ngữ văn)

80

Việt Nam học
Chương trình đào tạo:
- Văn hóa - Du lịch.

 

D220113

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

120

Quốc tế học

 

D220212

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

120

Tâm lý học

 

D310401

Toán học, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

110

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.