Trường ĐH Sư phạm TP.HCM công bố điểm trúng tuyển tạm thời

17/08/2015 13:46 GMT+7

(TNO) Sáng 17.8, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM lần đầu tiên công bố điểm trúng tuyển tạm thời từng ngành cụ thể.

(TNO) Sáng 17.8, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM lần đầu tiên công bố điểm trúng tuyển tạm thời từng ngành cụ thể.

Trường ĐH Sư phạm TP.HCM công bố điểm trúng tuyển tạm thờiThí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường ĐH Sư phạm TP.HCM năm nay
Theo thạc sĩ Lê Ngọc Tứ, Trưởng phòng Đào tạo nhà trường, hết ngày 16.8 số hồ sơ nộp vào trường trên 9.000, hồ sơ đã rút ra trên 2.500 bộ và tổng hồ sơ còn lại trên 6.300.
Trong đó, ngành có điểm trúng tuyển tạm thời cao nhất là sư phạm toán với 34 điểm. Một số ngành có mức điểm tạm thời ở mức 32 điểm như: sư phạm hóa, sư phạm lý, sư phạm văn, sư phạm địa và sư phạm tiếng Anh.
Đáng lưu ý, một số ngành có điểm chênh lệch giữa tổ hợp mới và tổ hợp truyền thống khá nhiều như: giáo dục chính trị, sư phạm sinh học, sư phạm song ngữ Nga-Anh… Vì vậy, thí sinh sẽ có cơ hội trúng tuyển cao hơn nếu nộp hồ sơ bằng các tổ hợp mới này.
Điểm cụ thể từng ngành như bảng sau:

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu công bố

Tổ hợp môn thi

Điểm trúng tuyển tạm thời

D140202

Giáo dục Tiểu học

40

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

21.00

Giáo dục Tiểu học

160

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

23.00

D140203

Giáo dục đặc biệt

10

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
Toán học, Ngữ văn, Sinh học

19.50

Giáo dục đặc biệt

40

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

19.50

D140205

Giáo dục Chính trị

16

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

16.00

Giáo dục Chính trị

64

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

21.00

D140206

Giáo dục Thể chất

30

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

24.25

Giáo dục Thể chất

90

Toán học, Sinh học, Năng khiếu

20.00

D140209

Sư phạm Toán học

30

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

32.25

Sư phạm Toán học

120

Toán học, Vật lí, Hóa học

34.00

D140211

Sư phạm Vật lý

20

Toán học, Vật lí, Ngữ văn

30.58

Sư phạm Vật lý

80

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

32.75

D140213

Sư phạm Sinh học

16

Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

20.00

Sư phạm Sinh học

64

Toán học, Hóa học, Sinh học

29.92

D140217

Sư phạm Ngữ văn

30

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

30.08

Toán học, Ngữ văn, Địa lí

Sư phạm Ngữ Văn

90

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

32.33

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D140218

Sư phạm Lịch sử

18

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

22.25

Sư phạm Lịch sử

72

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

31.17

D140219

Sư phạm Địa lý

20

Toán học, Ngữ văn, Địa lí

30.08

Toán học, Tiếng Anh, Địa lí

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí

Sư phạm Địa lý

70

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

32.00

D140232

Sư phạm song ngữ Nga- Anh

10

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

23.50

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga

Sư phạm song ngữ Nga -Anh

30

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

27.17

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga

D140233

Sư phạm tiếng Pháp

10

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

29.00

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp

Sư phạm tiếng Pháp

30

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

25.50

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp

D140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

10

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

27.33

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

Sư phạm tiếng Trung Quốc

30

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

26.75

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

D220202

Ngôn ngữ Nga - Anh

24

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

21.33

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga

Ngôn ngữ Nga - Anh

96

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga

24.75

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

D220203

Ngôn ngữ Pháp

22

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

24.00

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp

Ngôn Ngữ Pháp

88

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp

20.00

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

20.00

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

Ngôn Ngữ Trung Quốc

104

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

26.08

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

D220209

Ngôn ngữ Nhật

26

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

22.08

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật

Ngôn ngữ Nhật

104

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật

29.83

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

D140114

Quản lý Giáo dục

80

Toán học, Vật lí, Hóa học

21.25

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D140201

Giáo dục Mầm non

190

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

21.25

D140208

Giáo dục Quốc phòng An Ninh

80

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

19.75

D140210

Sư phạm Tin học

90

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

20.00

D140212

Sư phạm Hóa học

80

Toán học, Vật lí, Hóa học

33.33

D140231

Sư phạm tiếng Anh

120

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

33.75

D220113

Việt Nam học

120

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

20.25

D220201

Ngôn ngữ Anh

180

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

31.33

D220212

Quốc tế học

120

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

19.25

D220330

Văn học

80

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

27.67

D310401

Tâm lý học

110

Toán học, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

21.75

D440102

Vật lý học

110

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

26.50

D440112

Hóa học

100

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Hóa học, Sinh học

29.25

D480201

Công nghệ thông tin

150

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

19.00

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.