Trường ĐH Sài Gòn tuyển 4.000 chỉ tiêu

Hà Ánh
Hà Ánh
11/04/2018 13:32 GMT+7

Theo đề án tuyển sinh vừa công bố, Trường ĐH Sài Gòn tuyển 670 chỉ tiêu đào tạo giáo viên trong tổng số 4.000 chỉ tiêu cho năm nay.

Năm nay trường xét thí sinh từ kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 và không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ trong công nhận tốt nghiệp để xét tuyển. Trường không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp vào các ngành đào tạo giáo viên.

Riêng các môn năng khiếu, trường sẽ tổ chức thi các môn năng khiếu cho các ngành: thanh nhạc, sư phạm âm nhạc, sư phạm mỹ thuật và giáo dục mầm non. Thời gian tổ chức thi năng khiếu dự kiến vào 3 ngày từ 4-6.7.

Trong trường hợp đồng điểm, trường ưu tiên thí sinh có điểm môn chính cao hơn. Với các tổ hợp không có môn chính sẽ ưu tiên thí sinh có điểm môn toán cao hơn, nếu không có môn toán sẽ ưu tiên điểm môn văn cao hơn.

Ngoài đối tượng tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định chung, trường mở rộng diện xét tuyển thẳng với học sinh tốt nghiệp THPT các trường chuyên của tỉnh, thành phố phố hoặc đoạt giải. Điều kiện cụ thể gồm: tốt nghiệp THPT năm 2018; ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức (đồng thời học lực lớp 12 xếp loại giỏi nếu xét vào ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên); có hạnh kiểm tốt trong ba năm học THPT.

Với diện này, thí sinh nộp hồ sơ tại trường trước ngày 20.5. Trường dành tối đa 10% chỉ tiêu của mỗi ngành cho tuyển thẳng, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển. Trường hợp số thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng nhiều hơn chỉ tiêu cho phép, trường sẽ xét từ cao xuống thấp dựa trên tổng điểm trung bình 3 môn toán, văn, ngoại ngữ của 3 năm học THPT.

Chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển từng ngành như sau:

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp
môn xét tuyển
(môn chính được nhân hệ số 2)

Tổ hợp chính

Độ lệch điểm so với TH chính

Môn chính

Chỉ tiêu

Quản lý giáo dục

7140114

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Địa

×

 

+ 1

 

40

Thanh nhạc

7210205

Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc

×

 

 

10

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

7220201

Văn, Toán, Anh

×

 

Anh

340

Tâm lí học

7310401

Văn, Toán, Anh

×

 

 

100

Quốc tế học

7310601

Văn, Toán, Anh

×

 

Anh

140

Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch)

7310630

Văn, Sử, Địa

×

 

 

170

Thông tin - Thư viện

7320201

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Địa

×

 

0

 

100

Quản trị kinh doanh

7340101

Văn, Toán, Anh

Toán, Lí, Anh

×

 

+ 1

Toán

450

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Lí

×

 

+ 1

Toán

440

Kế toán

7340301

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Lí

×

 

+ 1

Toán

440

Quản trị văn phòng

7340406

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Địa

×

 

+ 1

Văn

80

Luật

7380101

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Sử

×

 

+ 1

Văn

120

Khoa học môi trường

7440301

Toán, Lí, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

×

 

+ 1

 

100

Toán ứng dụng

7460112

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×

 

˗ 1

Toán

70

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×

 

0

Toán

400

Công nghệ thông tin
(chương trình chất lượng cao)

7480201CLC

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×

 

0

Toán

60

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

7510301

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×

 

˗ 1

 

50

Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông

7510302

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×

 

˗ 1

 

50

Công nghệ kĩ thuật môi trường

7510406

Toán, Lí, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

×

 

+ 1

 

70

Kĩ thuật điện

7520201

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×

 

˗ 1

 

50

Kĩ thuật điện tử - viễn thông

7520207

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×

 

˗ 1

 

50

Nhóm ngành đào tạo giáo viên

 

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non

7140201

Văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc

×

 

 

105

Giáo dục Tiểu học

7140202

Văn, Toán, Anh

×

 

 

120

Giáo dục chính trị

7140205

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Sử

×

 

0

 

30

Sư phạm Toán học

7140209

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×

 

˗ 1

Toán

45

Sư phạm Vật lí

7140211

Toán, Lí, Hóa

×

 

20

Sư phạm Hóa học

7140212

Toán, Lí, Hóa

×

 

Hóa

20

Sư phạm Sinh học

7140213

Toán, Hóa, Sinh

×

 

Sinh

30

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Văn, Sử, Địa

×

 

Văn

30

Sư phạm Lịch sử

7140218

Văn, Sử, Địa

×

 

Sử

30

Sư phạm Địa lí

7140219

Văn, Sử, Địa

Văn, Toán, Địa

×

 

0

Địa

20

Sư phạm Âm nhạc

7140221

Văn, Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu

×

 

 

30

Sư phạm Mĩ thuật

7140222

Văn, Hình họa, Trang trí

×

 

 

40

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Văn, Toán, Anh

×

 

Anh

150

Tổng cộng

 

 

 

 

 

4.000

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.