Năm nay trường xét thí sinh từ kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 và không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ trong công nhận tốt nghiệp để xét tuyển. Trường không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp vào các ngành đào tạo giáo viên.
Riêng các môn năng khiếu, trường sẽ tổ chức thi các môn năng khiếu cho các ngành: thanh nhạc, sư phạm âm nhạc, sư phạm mỹ thuật và giáo dục mầm non. Thời gian tổ chức thi năng khiếu dự kiến vào 3 ngày từ 4-6.7.
Trong trường hợp đồng điểm, trường ưu tiên thí sinh có điểm môn chính cao hơn. Với các tổ hợp không có môn chính sẽ ưu tiên thí sinh có điểm môn toán cao hơn, nếu không có môn toán sẽ ưu tiên điểm môn văn cao hơn.
Ngoài đối tượng tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định chung, trường mở rộng diện xét tuyển thẳng với học sinh tốt nghiệp THPT các trường chuyên của tỉnh, thành phố phố hoặc đoạt giải. Điều kiện cụ thể gồm: tốt nghiệp THPT năm 2018; ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức (đồng thời học lực lớp 12 xếp loại giỏi nếu xét vào ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên); có hạnh kiểm tốt trong ba năm học THPT.
Với diện này, thí sinh nộp hồ sơ tại trường trước ngày 20.5. Trường dành tối đa 10% chỉ tiêu của mỗi ngành cho tuyển thẳng, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển. Trường hợp số thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng nhiều hơn chỉ tiêu cho phép, trường sẽ xét từ cao xuống thấp dựa trên tổng điểm trung bình 3 môn toán, văn, ngoại ngữ của 3 năm học THPT.
Chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển từng ngành như sau:
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Tổ hợp chính |
Độ lệch điểm so với TH chính |
Môn chính |
Chỉ tiêu |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
Văn, Toán, Anh Văn, Toán, Địa |
× |
+ 1 |
|
40 |
Thanh nhạc |
7210205 |
Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc |
× |
|
|
10 |
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) |
7220201 |
Văn, Toán, Anh |
× |
|
Anh |
340 |
Tâm lí học |
7310401 |
Văn, Toán, Anh |
× |
|
|
100 |
Quốc tế học |
7310601 |
Văn, Toán, Anh |
× |
|
Anh |
140 |
Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) |
7310630 |
Văn, Sử, Địa |
× |
|
|
170 |
Thông tin - Thư viện |
7320201 |
Văn, Toán, Anh Văn, Toán, Địa |
× |
0 |
|
100 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Văn, Toán, Anh Toán, Lí, Anh |
× |
+ 1 |
Toán |
450 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Văn, Toán, Anh Văn, Toán, Lí |
× |
+ 1 |
Toán |
440 |
Kế toán |
7340301 |
Văn, Toán, Anh Văn, Toán, Lí |
× |
+ 1 |
Toán |
440 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
Văn, Toán, Anh Văn, Toán, Địa |
× |
+ 1 |
Văn |
80 |
Luật |
7380101 |
Văn, Toán, Anh Văn, Toán, Sử |
× |
+ 1 |
Văn |
120 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
Toán, Lí, Hóa Toán, Hóa, Sinh |
× |
+ 1 |
|
100 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
Toán, Lí, Hóa Toán, Lí, Anh |
× |
˗ 1 |
Toán |
70 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Lí, Hóa Toán, Lí, Anh |
× |
0 |
Toán |
400 |
Công nghệ thông tin |
7480201CLC |
Toán, Lí, Hóa Toán, Lí, Anh |
× |
0 |
Toán |
60 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
7510301 |
Toán, Lí, Hóa Toán, Lí, Anh |
× |
˗ 1 |
|
50 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
Toán, Lí, Hóa Toán, Lí, Anh |
× |
˗ 1 |
|
50 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
7510406 |
Toán, Lí, Hóa Toán, Hóa, Sinh |
× |
+ 1 |
|
70 |
Kĩ thuật điện |
7520201 |
Toán, Lí, Hóa Toán, Lí, Anh |
× |
˗ 1 |
|
50 |
Kĩ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
Toán, Lí, Hóa Toán, Lí, Anh |
× |
˗ 1 |
|
50 |
Nhóm ngành đào tạo giáo viên |
|
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
Văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc |
× |
|
|
105 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
Văn, Toán, Anh |
× |
|
|
120 |
Giáo dục chính trị |
7140205 |
Văn, Toán, Anh Văn, Toán, Sử |
× |
0 |
|
30 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
Toán, Lí, Hóa Toán, Lí, Anh |
× |
˗ 1 |
Toán |
45 |
Sư phạm Vật lí |
7140211 |
Toán, Lí, Hóa |
× |
|
Lí |
20 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
Toán, Lí, Hóa |
× |
|
Hóa |
20 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
Toán, Hóa, Sinh |
× |
|
Sinh |
30 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
Văn, Sử, Địa |
× |
|
Văn |
30 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
Văn, Sử, Địa |
× |
|
Sử |
30 |
Sư phạm Địa lí |
7140219 |
Văn, Sử, Địa Văn, Toán, Địa |
× |
0 |
Địa |
20 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
Văn, Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu |
× |
|
|
30 |
Sư phạm Mĩ thuật |
7140222 |
Văn, Hình họa, Trang trí |
× |
|
|
40 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
Văn, Toán, Anh |
× |
|
Anh |
150 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
4.000 |
Bình luận (0)