Trường ĐH Lâm nghiệp công bố xét tuyển từ 15,5 điểm

13/07/2017 14:12 GMT+7

Trường ĐH Lâm nghiệp năm nay xét tuyển theo 10 tổ hợp môn thi cho cả 31 ngành, và đều từ 15,5 điểm.

Sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn, Trường ĐH Lâm nghiệp đã có thông báo xét tuyển nguyện vọng đợt 1 vào bậc đại học hệ chính quy năm 2017 đối với thí sinh dự thi THPT quốc gia năm 2017.

Theo đó trường này xét tuyển tới 10 tổ hợp môn xét tuyển cho cả 31 ngành, trong đó có 5 ngành vừa có chương trình đào tạo bằng tiếng Anh, vừa có chương trình đào tạo bằng tiếng Việt.

Trương lưu ý: ký hiệu tổ hợp theo môn thi như sau: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, tiếng Anh; A16: Toán, Văn, Khoa học TN; A17: Toán, Lý, Khoa học XH; B:00 Toán, sinh, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; C15: Toán, Văn, Khoa học XH; D01: Toán, Văn, tiếng Anh; D07: Toán, Hóa, tiếng Anh; D08: Toán, Sinh, tiếng Anh

tin liên quan

Nhiều trường ĐH công bố điểm xét tuyển
Ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (điểm sàn), từ chiều 12.7, các trường đại học đưa ra mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển vào các ngành.

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học theo tổ hợp các môn thi như sau:

TT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

Mức điểm

nhận hồ sơ ĐKXT

1

A00

Toán, Lý, Hóa

15,5

2

A01

Toán, Lý, Anh

3

A16

Toán, Văn, Khoa học tự nhiên

4

A17

Toán, Lý, Khoa học xã hội

5

B00

Toán, Sinh, Hóa

6

C00

Văn, Sử, Địa

7

C15

Toán, Văn, Khoa học xã hội

8

D01

Toán, Văn, Anh

9

D07

Toán, Hóa, Anh

10

D08

Toán, Sinh, Anh

 

Chỉ tiêu cụ thể từng ngành tại cơ sở Hà Nội như sau:

 

TT

Tên ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận

hồ sơ

I. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

190

 

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(Chương trình tiên tiến dạy bằng Tiếng Anh)

52908532A

A00; A16; B00; D01

50

15,5

2

Lâm nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)

52620201A

A00; A16; B00; D01

30

15,5

3

Công nghệ sinh học (Chương trình chất lượng cao, dạy bằng 50% tiếng Anh)

52420201A

A00; A16; B00; D08

50

15,5

4

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy - Chương trình chất lượng cao, dạy bằng 50% tiếng Anh)

52520103A

A00; A01; A16; D01

30

15,5

5

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ - Chương trình chất lượng cao, dạy bằng 50% tiếng Anh)

52540301A

A00; A16; D01; D07

30

15,5

II. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

2.260

 

1

Kiến trúc cảnh quan

52580110

A00; A17; C15; D01

80

15,5

2

Thiết kế công nghiệp

52210402

A00; A17; C15; D01

30

15,5

3

Thiết kế nội thất

52210405

A00; A17; C15; D01

40

15,5

4

Lâm nghiệp đô thị

52620202

A00; A17; B00; D01

50

15,5

5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

52340103

A00; C00; C15; D01

50

15,5

6

Công tác xã hội

52760101

A00; C00; C15; D01

40

15,5

7

Kế toán

52340301

A00; A16; C15; D01

250

15,5

8

Quản trị kinh doanh

52340101

A00; A16; C15; D01

100

15,5

9

Kinh tế

52310101

A00; A16; C15; D01

40

15,5

10

Kinh tế Nông nghiệp

52620115

A00; A16; C15; D01

50

15,5

11

Công nghệ sinh học

52420201

A00; A16; B00; D08

100

15,5

12

Chăn nuôi

52620105

A00; A16; B00; D08

50

15,5

13

Thú y

52640101

A00; A16; B00; D08

90

15,5

14

Khoa học môi trường

52440301

A00; A16; B00; D01

150

15,5

15

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

52620211

A00; A16; B00; D01

230

15,5

16

Quản lý tài nguyên và môi trường

52850101

A00; A16; B00; D01

50

15,5

17

Quản lý đất đai

52850103

A00; A16; B00; D01

100

15,5

18

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiếng Việt)

52908532V

A00; A16; B00; D01

50

15,5

19

Khuyến nông

52620102

A00; A16; B00; D01

30

15,5

20

Khoa học cây trồng

52620110

A00; A16; B00; D01

50

15,5

21

Bảo vệ thực vật

52620112

A00; A16; B00; D01

50

15,5

22

Lâm nghiệp

52620201V

A00; A16; B00; D01

50

15,5

23

Lâm sinh

52620205

A00; A16; B00; D01

100

15,5

24

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

52480104

A00; A16; B00; D01

50

15,5

25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

52510203

A00; A01; A16; D01

50

15,5

26

Công nghệ kỹ thuật ô tô

52510205

A00; A01; A16; D01

120

15,5

27

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

52520103

A00; A01; A16; D01

60

15,5

28

Kỹ thuật công trình xây dựng

52580201

A00; A01; A16; D01

100

15,5

29

Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn)

52510210

A00; A01; A16; D01

40

15,5

30

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

52540301

A00; A16; D01; D07

50

15,5

31

Công nghệ vật liệu

52515402

A00; A16; D01; D07

40

15,5

Chỉ tiêu của từng ngành tại cơ sở Đồng Nai

TT

Tên ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận

hồ sơ

1

Chăn nuôi

52620105

A00; A01; B00; D01

30

15,5

2

Thú y

52640101

A00; A01; B00; D01

30

15,5

3

Khoa học cây trồng

52620110

A00; A01; B00; D01

30

15,5

4

Bảo vệ thực vật

52620112

A00; A01; B00; D01

30

15,5

5

Lâm sinh

52620201

A00; A01; B00; D01

30

15,5

6

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

52620211

A00; A01; B00; D01

48

15,5

7

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

52540301

A00; A01; B00; D01

24

15,5

8

Thiết kế nội thất

52210405

A00; A01; B00; D01

12

15,5

9

Quản lý đất đai

52850103

A00; A01; B00; D01

36

15,5

10

Khoa học môi trường

52440301

A00; B00; D01; D07

24

15,5

11

Quản lý tài nguyên và môi trường

52850101

A00; B00; D01; D07

30

15,5

12

Công nghệ sinh học

52420201

A00; B00; D01; D07

30

15,5

13

Kế toán

52340301

A00; A01; D01; D07

36

15,5

14

Quản trị kinh doanh

52340101

A00; A01; D01; D07

36

15,5

15

Kinh tế

52310101

A00; A01; D01; D07

24

15,5

16

Kỹ thuật công trình xây dựng

52580201

A00; A01; D01; D07

30

15,5

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.