Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn

13/08/2016 20:20 GMT+7

Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn các ngành nguyện vọng 1.

Theo đó, trong mỗi ngành trường này xác định điểm trúng tuyển riêng theo thứ tự nguyện vọng mà thí sinh đăng ký vào. Trong đó, điểm chuẩn ở nguyện vọng thứ nhất có thể cao hơn hoặc bằng có điểm chuẩn nguyện vọng thứ 2.
Điểm chuẩn từng ngành và nguyện vọng như sau:

Mã ngành

Ngành

Điểm chuẩn NV thứ nhất

Điểm chuẩn NV thứ hai

Điểm chuẩn CLC

D340120

Kinh doanh quốc tế

21,25

20,25

-

D510205

Công nghệ kĩ thuật ô tô

21,00

20,25

-

D340115

Marketing

21,00

21,00

-

D510301

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

20,75

20,75

18,25

D380107

Luật kinh tế

20,50

20,50

-

D510201

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

20,50

21,00

19,00

D510203

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

20,50

20,75

19,00

D340107

Quản trị khách sạn

20,50

20,50

-

D340301

Kế toán

20,25

20,25

17,50

D540204

Công nghệ may

20,00

20,00

-

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20,00

20,75

-

D340302

Kiểm toán

20,00

20,00

-

D540102

Công nghệ thực phẩm

20,25

20,25

18,50

D340109

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20,00

20,75

-

D340201

Tài chính Ngân hàng

20,00

20,00

17,00

D480201

Công nghệ thông tin

19,50

20,50

-

D340101

Quản trị kinh doanh

19,50

19,50

17,00

D340122

Thương mại Điện tử

19,50

20,75

-

D420201

Công nghệ sinh học

19,50

19,75

18,00

D510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

20,00

20,00

-

D480101

Khoa học máy tính

19,50

19,50

-

D510302

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

19,50

19,50

18,00

D510401

Công nghệ kĩ thuật Hoá học

19,00

19,00

17,00

D580201

Kỹ thuật Công trình Xây dựng

19,00

19,00

-

D480103

Kỹ thuật Phần mềm

19,00

19,00

17,00

D510202

Chế tạo máy

19,00

20,00

-

D510206

Công nghệ kĩ thuật Nhiệt

18,75

19,75

-

D220201

Ngôn ngữ Anh

18,00

18,00

-

D510406

Công nghệ kĩ thuật môi trường

19,00

19,00

17,00

D380108

Luật quốc tế

18,00

18,00

-

D480104

Hệ thống thông tin

18,50

18,50

-

D340209

Tài chính doanh nghiệp

18,00

18,00

17,00

D440301

Khoa học Môi trường

18,00

18,00

-

D580205

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

18,00

18,00

-

D850101

Quản lý tài nguyên & môi trường

18,00

18,00

-

D510304

Công nghệ kỹ thuật máy tính

18,00

18,00

-


Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.