Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn

14/08/2016 13:09 GMT+7

Sáng 14.8, Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn các ngành.

Trường dành 10% chỉ tiêu cho xét tuyển bằng kết quả THPT, 90% xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia.
Điểm chuẩn từng ngành bậc ĐH như bảng sau:

Mã ngành

Tên ngành

Xét điểm thi

Xét điểm học bạ

D340101

Quản trị Kinh doanh

19

23

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16

20

D340201

Tài chính - Ngân hàng

18.25

22.5

D340301

Kế toán

18.75

23

D420201

Công nghệ Sinh học

19

 

D480201

Công nghệ Thông tin

18

23

D510202

Công nghệ Chế tạo Máy

17.25

21

D510203

Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

16

20

D510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

18

22

D510401

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

19

23

D510402

Công nghệ Vật liệu

15

20

D510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

18

23

D540101

Công nghệ Thực phẩm

20.25

 

D540105

Công nghệ Chế biến Thủy sản

17.75

22

D540110

Đảm bảo chất lượng & ATTP

19

 

D540204

Công nghệ May

17

22

D720398

Khoa học dinh dưỡng và Ẩm thực

15.5

20

 

Điểm chuẩn các ngành bậc CĐ như bảng sau:

Mã ngành

Tên ngành

Xét điểm thi

Xét điểm học bạ

(Tổng điểm 03 năm lớp 10,11,12)

C220113

Việt Nam học

(Hướng dẫn Du lịch)

10

16,5

C220201

Tiếng Anh

10

16,5

C340101

Quản trị Kinh doanh

10

16,5

C340301

Kế toán

10

16,5

C480201

Công nghệ Thông tin

10

16,5

C540102

Công nghệ Thực phẩm

10

16,5

C540204

Công nghệ May

10

16,5

C540206

Công nghệ Giày

10

16,5

 

Trường này cũng thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 với 2 chương trình quốc tế bậc ĐH gồm:

Ngành

Xét điểm thi THPT quốc gia

(Các khối A,A1,B,D1)

Xét kết quả học bạ THPT

Dinh dưỡng và

khoa học thực phẩm

15

Điểm trung bình lớp 12 từ 6,0 trở lên và điểm trung bình môn Anh văn lớp 12 từ 6,0 trở lên

Công nghệ sinh học

15

 

Các ngành xét tuyển bổ sung đợt 1 bậc CĐ gồm:

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

Xét điểm thi

Điểm trúng tuyển Xét điểm học bạ

(Tổng điểm 03 năm lớp 10,11,12)

C220113

Việt Nam học

(Hướng dẫn Du lịch)

10

16,5

C220201

Tiếng Anh

10

16,5

C340101

Quản trị Kinh doanh

10

16,5

C340301

Kế toán

10

16,5

C480201

Công nghệ Thông tin

10

16,5

C540102

Công nghệ Thực phẩm

10

16,5

C540204

Công nghệ May

10

16,5

C540206

Công nghệ Giày

10

16,5

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.