Trường ĐH Công nghệ TP.HCM tuyển 4.950 chỉ tiêu năm 2016

09/01/2016 09:56 GMT+7

Sáng nay 9.1, Trường ĐH Công nghệ TP.HCM vừa công bố đề án tuyển sinh (dự kiến) năm 2016.

Sáng nay 9.1, Trường ĐH Công nghệ TP.HCM vừa công bố đề án tuyển sinh (dự kiến) năm 2016.

Thí sinh tham dự buổi "Tư vấn mùa thi" do báo Thanh Niên tổ chức năm 2015 - Ảnh: Nguyễn TậpThí sinh tham dự buổi "Tư vấn mùa thi" do báo Thanh Niên tổ chức năm 2015 - Ảnh: Nguyễn Tập
Theo đó, trường thực hiện đồng thời 2 phương thức tuyển sinh, đó là xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia do các trường ĐH chủ trì (70% chỉ tiêu) và xét tuyển theo học bạ (30%) dành cho tất cả các ngành đào tạo bậc ĐH và CĐ chính quy.
Tại phương thức tuyển sinh theo hình thức xét điểm học bạ, tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển từ 18,0 trở lên đối với bậc ĐH (riêng ngành dược từ 20 điểm trở lên) và 16,5 trở lên đối với bậc CĐ (ngành dược từ 18 điểm trở lên).
Đối với các ngành có môn năng khiếu vẽ trong tổ hợp xét tuyển thì tổng điểm trung bình của 2 môn văn hóa (năm học lớp 12) trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm môn vẽ (thi tại trường hoặc lấy kết quả từ các trường ĐH khác) phải đạt 18,0 trở lên (ĐH) và 16,5 trở lên (CĐ).
Lịch tuyển sinh (dự kiến): Đợt 1: Từ ngày 2.5 đến 15.7, đợt 2: Từ 16.7 đến 5.8, đợt 3 từ 6.8 đến 25.8, đợt 4 từ 26.8 đến 10.9.
Chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển cụ thể như sau:

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Môn xét tuyển

Tổng chỉ tiêu

Chỉ tiêu tuyển sinh kết quả kỳ thi THPT

Chỉ tiêu xét tuyển theo học bạ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Các ngành đào tạo đại học (32 ngành):

DKC

 

 

4950

3465

1485

Kỹ thuật điện tử,
truyền thông

 

D520207

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

100

70

30

Kỹ thuật điện, điện tử

 

D520201

-nt-

100

70

30

Kỹ thuật cơ – điện tử

 

D520114

-nt-

100

70

30

Kỹ thuật cơ khí

 

D520103

-nt-

100

70

30

Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa

 

D520216

-nt-

100

70

30

Công nghệ kỹ thuật ôtô

 

D510205

-nt-

200

140

60

Công nghệ thông tin

 

D480201

-nt-

300

210

90

Kỹ thuật công trình
xây dựng

 

D580201

-nt-

150

105

45

Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông

 

D580205

-nt-

100

70

30

Công nghệ may

 

D540204

-nt-

50

35

15

Kỹ thuật môi trường

 

D520320

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh)

(Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

100

70

30

Công nghệ sinh học

 

D420201

-nt-

100

70

30

Công nghệ thực phẩm

 

D540101

-nt-

100

70

30

Dược học

 

D720401

-nt-

350

245

105

Quản trị kinh doanh

 

D340101

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa)

500

350

150

Tâm lý học

 

D310401

-nt-

100

70

30

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

D340103

-nt-

100

70

30

Quản trị khách sạn

 

D340107

-nt-

200

140

60

Quản trị nhà hàng
và dịch vụ ăn uống

 

D340109

-nt-

200

140

60

Marketing

 

D340115

-nt-

100

70

30

Luật kinh tế

 

D380107

-nt-

450

315

135

Kế toán

 

D340301

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

300

210

90

Tài chính – Ngân hàng

 

D340201

-nt-

200

140

60

Kinh tế xây dựng

 

D580301

-nt-

50

35

15

Thiết kế nội thất

 

D210405

(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ), (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ), (Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ)

100

70

30

Thiết kế thời trang

 

D210404

-nt-

50

35

15

Thiết kế đồ họa

 

D210403

-nt-

50

35

15

Kiến trúc

 

D580102

-nt-

100

70

30

Ngôn ngữ Anh

 

D220201

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh)

300

210

90

 

Ngôn ngữ Nhật

 

 

D220209

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) (Văn, Toán,Tiếng Nhật)

100

70

30

Truyền thông đa phương tiện

 

D320104

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa)

 

50

35

15

Đông phương học

 

D220213

-nt-

50

35

15

Các ngành đào tạo cao đẳng (24 ngành):

 

 

 

720

504

216

Công nghệ kỹ thuật
điện tử, truyền thông

 

C510302

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

30

21

9

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

C510301

-nt-

30

21

9

Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử

 

C510203

-nt-

30

21

9

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

C510201

-nt-

30

21

9

Công nghệ kỹ thuật
điều khiển và tự động hóa

 

C510303

-nt-

30

21

9

Công nghệ kỹ thuật
ôtô

 

C510205

-nt-

30

21

9

Công nghệ thông tin

 

C480201

-nt-

30

21

9

Công nghệ kỹ thuật
xây dựng

 

C510103

-nt-

30

21

9

Công nghệ kỹ thuật
môi trường

 

C510406

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh)

(Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

30

21

9

Công nghệ sinh học

 

C420201

-nt-

30

21

9

Công nghệ thực phẩm

 

C540102

-nt-

30

21

9

Dược học

 

C720401

-nt-

30

21

9

Quản trị kinh doanh

 

C340101

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa)

30

21

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

C340103

-nt-

30

21

9

Quản trị khách sạn

 

C340107

-nt-

30

21

9

Quản trị nhà hàng
và dịch vụ ăn uống

 

C340109

-nt-

30

21

9

Marketing

 

C340115

-nt-

30

21

9

Kế toán

 

C340301

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

30

21

9

Tài chính – Ngân hàng

 

C340201

-nt-

30

21

9

Thiết kế nội thất

 

C210405

(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ), (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ)

30

21

9

Thiết kế thời trang

 

C210404

-nt-

30

21

9

Thiết kế đồ họa

 

C210403

-nt-

30

21

9

Tiếng Anh

 

C220201

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh)

30

21

9

Tiếng Nhật

 

C220209

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) (Văn, Toán,Tiếng Nhật)

30

21

9

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.