Thêm nhiều trường công bố điểm chuẩn chính thức

09/08/2013 20:55 GMT+7

(TNO) Chiều 9.8, Trường ĐH Thủy lợi, ĐH Đà Lạt, ĐH Phú Yên, ĐH Y tế công cộng, Học viện Thanh thiếu niên VN, Học viện Chính sách và phát triển, Học viện Y học cổ truyền VN đã công bố điểm chuẩn chính thức vào trường.

(TNO) Chiều 9.8, Trường ĐH Thủy lợi, ĐH Đà Lạt, ĐH Phú Yên, ĐH Y tế công cộng, Học viện Thanh thiếu niên VN, Học viện Chính sách và phát triển, Học viện Y học cổ truyền VN đã công bố điểm chuẩn chính thức vào trường.

>> ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn các trường thành viên
>> Điểm chuẩn các trường ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Dược Hà Nội, HV Tài chính
>> Điểm chuẩn trúng tuyển ĐH Điện lực, ĐH Thăng Long, ĐH Mỏ - Địa chất
>> Các trường ĐH ở Hải Phòng, Quảng Nam công bố điểm chuẩn
>> ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn, điểm xét tuyển
>> Công bố điểm sàn, điểm chuẩn vào đại học, cao đẳng
>> Đại học Huế công bố điểm chuẩn

* ĐH Thủy lợi:

1. Điểm chuẩn chung vào trường:

 Trình độ

Mã Trường/ Cơ sở

Khối

Điểm chuẩn

(HSPT, KV3)

ĐH

Tại Hà Nội (TLA)

A

15

Tại Cơ sở II (TLS) - TP.HCM

A

13

Chuyển từ TLA về TLS

A

13

Tại Hà Nội (TLA)

A

10

2. Điểm chuẩn vào các ngành ĐH:

 STT

Cơ sở đào tạo/ ngành

Khối

Mã ngành

Điểm chuẩn

(HSPT, KV3)

TLA

TLS

 1

Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm)

A

D580201

18

13

2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A

D580205

15

 

3

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A

D510103

17

13

4

Quản lý xây dựng

A

D580302

15

 

5

Kỹ thuật tài nguyên nước

A

D580212

16

13

6

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

A

D520503

15

 

7

Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo

A

D520203

15

 

8

Kỹ thuật công trình biển

A

D580203

15

 

9

Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn

A

D580211

15

 

10

Cấp thoát nước

A

D110104

15

13

11

Kỹ thuật cơ khí

A

D520103

15

 

12

Kỹ thuật điện, điện tử

A

D520201

15

 

13

Thuỷ văn

A

D440224

15

 

14

Kỹ thuật môi trường

A

D520320

15

 

15

Công nghệ thông tin

A

D480201

16

 

16

Kinh tế

A

D310101

16

 

17

Quản trị kinh doanh

A

D340101

15

 

 18

Kế toán

A

D340301

16

 

Ban tuyển sinh trường ĐH Thủy lợi lưu ý:

Những thí sinh đủ điểm chuẩn vào trường theo khối thi nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành còn chỉ tiêu.

Những thí sinh đăng ký dự thi vào Trường ĐH Thủy lợi (TLA) không đủ điểm chuẩn vào trường nhưng đủ điểm chuẩn vào cơ sở 2 - Trường ĐH Thủy lợi (TLS) được đăng ký lại ngành học tại cơ sở 2 của trường.

* ĐH Đà Lạt

STT

Ngành tuyển sinh

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

1       

Toán học

D460101

A

16

2       

Sư phạm Toán học

D140209

A

20

3       

Công nghệ Thông tin

D480201

A

14

4       

Sư phạm Tin học

D140210

A

20

5       

Vật lý học

D440102

A

14

6       

Sư phạm Vật lý

D140211

A

16,5

7       

Công nghệ KT Điện tử, truyền thông

D510302

A

14

8       

Kỹ thuật hạt nhân

D520402

A

21,5

9       

Hoá học

D440112

A

14

10   

Sư phạm Hóa học

D140212

A

19,5

11   

Sinh học

D420101

B

14

12   

Sư phạm Sinh học

D140213

B

16,5

13   

Khoa học Môi trường

D440301

A

14

14   

Khoa học Môi trường

D440301

B

14

15   

Nông học

D620109

B

14

16   

Công nghệ Sinh học

D420201

A

14

17   

Công nghệ Sinh học

D420201

B

14

18   

Công nghệ Sau thu hoạch

D540104

A

13

19   

Công nghệ Sau thu hoạch

D540104

B

14

20   

Quản trị Kinh doanh

D340101

A

14

21   

Quản trị Kinh doanh

D340101

D1

13,5

22   

Kế toán

D340301

A

14

23   

Luật học

D380101

C

16

24   

Xã hội học

D310301

C

14

25   

Xã hội học

D310301

D1

13,5

26   

Văn hoá học

D220340

C

14

27   

Văn hoá học

D220340

D1

13,5

28   

Văn học

D220330

C

14

29   

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

18

30   

Lịch sử

D220310

C

14

31   

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

17

32   

Việt Nam học

D220113

C

14

33   

Việt Nam học

D220113

D1

13,5

34   

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

D340103

C

14.0

35   

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

D340103

D1

13.5

36   

Công tác xã hội

D760101

C

14

37   

Công tác xã hội

D760101

D1

13,5

38   

Đông phương học

D220213

C

14

39   

Đông phương học

D220213

D1

13,5

40   

Quốc tế học

D220212

C

14

41   

Quốc tế học

D220212

D1

13,5

42   

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

15

43   

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

D1

20

Thí sinh ngành kỹ thuật hạt nhân có điểm từ 18-21 được tuyển vào ngành vật lý, có điểm từ 14-17,5 được tuyển vào ngành công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông; thí sinh ngành toán học và SP toán học có điểm từ 14-15,5 được tuyển vào ngành công nghệ thông tin; thí sinh ngành luật học có điểm từ 15-15,5 được tuyển vào ngành văn học, có điểm từ 14-14,5 được tuyển vào ngành lịch sử; thí sinh ngành ngôn ngữ Anh và SP tiếng Anh có 14,5 điểm được tuyển vào ngành quốc tế học, có điểm 14 được tuyển vào ngành văn hóa học, có điểm 13,5 được tuyển vào ngành xã hội học.

Điểm chuẩn ở trên là điểm của thí sinh KV3 (diện không ưu tiên). Thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh 2013.

* ĐH Phú Yên

Bậc ĐH 

STT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV1

1

Giáo dục Tiểu học

 

D140202

A, A1

15,5

C

16

D1

15,5

2

Giáo dục Mầm non

D140201

M

16

3

Sư phạm Tin học

D140210

A, A1

13

D1

13,5

4

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13

D1

13,5

5

Sinh học

D420101

A, A1

13

B

14

6

Sư phạm Hóa học

D140212

A, A1

13

B

14

7

Hóa học

D440112

A, A1

13

B

14

8

Sư phạm tiếng Anh

D140231

A1

13

D1

13,5

9

Ngôn ngữ Anh

D220201

A1

13

D1

13,5

10

Văn học

D220330

C

14

D1

13,5

11

Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)

D220113

C

14

D1

13,5

Bậc CĐ

STT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV1

01

Giáo dục Tiểu học

C140202

A,A1

10

C

11

D1

10,5

02

Giáo dục Mầm non

C140201

M

13

M

15*

03

Sư phạm Vật lý (Chuyên ngành Lý-Hóa)

C140211

A, A1

10

B

11

04

Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh-Công nghệ)

C140213

A, A1

10

B

11

05

Sư phạm tiếng Anh

C140231

A1

10

D1

10,5

06

Chăn nuôi

C620105

A,A1

10

B

11

07

Lâm nghiệp

C620201

A,A1

10

B

11

08

Kế toán

C340301

A,A1

10

D1

10,5

09

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1

10

D1

10,5

* Điểm và chỉ tiêu nhận xét tuyển NV2

Bậc ĐH 155 chỉ tiêu  

STT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm xét tuyển NV2

Số lượng cần tuyển

01

Sư phạm Tin học

D140210

A, A1

13

15

D1

13,5

10

02

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13

15

D1

13,5

10

03

Sinh học

D420101

A, A1

13

10

B

14

10

04

Ngôn ngữ Anh

D220201

A1

13

10

D1

13,5

15

05

Văn học

D220330

C

14

10

D1

13,5

15

06

Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)

D220113

C

14

25

D1

13,5

10

Lưu ý: Những thí sinh có điểm thi tuyển vào ngành Giáo dục tiểu học, trình độ đại học (Mã ngành D140202) đạt từ điểm sàn đại học trở lên nhưng không trúng tuyển NV1 có thể đăng ký xét tuyển bổ sung NV1 vào các ngành trình sau đây:

+ Khối A, A1 đăng ký vào ngành: Sư phạm Tin học (D140210),Công nghệ thông tin (D480201), Sinh học (D420101).

+ Khối A1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh (D220201).

+ Khối C, D1 đăng ký vào các ngành: Văn học (D220330), Việt Nam học (D220113).

+ Khối D1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh (D220201). 

- Thời gian đăng ký: trước 20.8.2013.

Bậc CĐ 323 chỉ tiêu

STT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm xét tuyển NV2

Số lượng cần tuyển

01

Giáo dục Tiểu học

C140202

A,A1

10

10

C

11

11

D1

10

07

02

Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch)

C220113

C

11

20

D1

10

10

03

Sư phạm Vật lý (Chuyên ngành Lý-Hóa)

C140211

A, A1

10

15

B

11

10

04

Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh - Công nghệ)

C140213

A,A1

10

20

B

11

10

05

Sư phạm Tiếng Anh

C140231

A1

10

15

D1

10

15

06

Tin học ứng dụng

C480202

A,A1

10

20

D1

10

10

07

Chăn nuôi

C620105

A,A1

10

20

B

11

10

08

Lâm nghiệp

C620201

A,A1

10

20

B

10

10

09

Kế toán

C340301

A,A1

10

20

D1

10

10

10

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1

10

20

D1

10

10

11

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A,A1

10

20

D1

10

10

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV2: từ 10.8 đến hết ngày 30.8.2013. Hồ sơ xét tuyển NV2 được gửi qua bưu điện hoặc gởi trực tiếp, gồm:

+ Giấy chứng nhận điểm thi ĐH (bản có dấu đỏ) của trường tổ chức thi.

+ Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/thí sinh.

+ Bì thư ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh, đã dán sẵn tem. 

Nơi nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo Trường ĐH Phú Yên (18 Trần Phú, TP.Tuy Hòa, Phú Yên)

Ngày nhập học của thí sinh trúng tuyển NV1: 26.8.2013; ngày nhập học của thí sinh trúng tuyển NV2: 10.9.2013.    

* ĐH Y tế Công cộng

Ưu tiên

Khu vực 3

 Khu vực 2

Khu vực 2 NT

Khu vực 1

Học sinh phổ thông

21

20,5

20

19,5

Nhóm 1

20

19,5

19

18,5

Nhóm 2

19

18,5

18

17,5

* Học viện Thanh thiếu niên VN

Chuyên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển (KV3, HSPT)

Công tác Thanh thiếu niên

D760102

C

14

D1

13,5

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

D310202

C

14

D1

13,5

Công tác xã hội

D760101

C

14

D1

13,5

Học viện sẽ gửi giấy báo trúng tuyển NV1 cho thí sinh từ ngày 12.8.2013 (sau ngày 30.8.2013 thí sinh trúng tuyển nhưng chưa nhận được giấy báo trúng tuyển liên hệ trực tiếp tại học viện để nhận giấy báo nhập học và thủ tục nhập học).

Thí sinh trúng tuyển NV1 sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 5.9 đến 6.9.2013 tại Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (số 3 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội).

* Học viện Y học cổ truyền VN

STT

Tên ngành

 Điểm chuẩn

1

Bác sĩ y học cổ truyền

21

2

Cao đẳng điều dưỡng

19,5

* Học viện Chính sách và phát triển

Điểm chuẩn trúng tuyển theo ngành như sau:

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển NV1

D310101

Kinh tế

17,5

D340201

Tài chính - Ngân hàng

17

D310205

Chính sách công

17

D340101

Quản trị kinh doanh

17

D340106

Kinh tế quốc tế

17,5

Học viện lưu ý: Những thí sinh không đủ điểm chuẩn vào ngành đã đăng ký nhưng đủ điểm sàn (17 điểm) vào Học viện thì sẽ đăng ký vào các ngành, chuyên ngành còn chỉ tiêu sau khi nhập học.

Học viện sẽ gửi giấy báo trúng tuyển, giấy chứng nhận kết quả, giấy báo điểm cho thí sinh từ ngày 10.8.2013.

Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2: Thí sinh có tổng điểm thi khối A lớn hơn điểm trúng tuyển NV1 của Học viện Chính sách và phát triển là 1 điểm được quyền nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 vào học viện.

Ngành

Chuyên ngành

Chỉ tiêu NV2

Mã ngành

Tên ngành

D310101

Kinh tế

 Kế hoạch phát triển

 Quy hoạch phát triển

40

D340201

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính công

40

D310205

Chính sách công

Chính sách công

20

D340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị doanh nghiệp

20

D340106

Kinh tế quốc tế

Kinh tế đối ngoại

40

Học viện xét tuyển theo ngành và điểm sàn vào học viện. Những thí sinh đủ điểm sàn vào học viện nhưng không đủ điểm vào ngành đã đăng ký ban đầu sẽ được chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2013 bản gốc; 1 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận; lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng.

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký: 9.8.2013 đến 17 giờ ngày 30.8.2013

Tuệ Nguyễn - Gia Bình - Đức Huy

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.