Sư phạm TP.HCM dự kiến xét bổ sung hơn 2.000 chỉ tiêu

19/08/2016 21:29 GMT+7

Chiều tối 19.8, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM đã công bố phương án dự kiến xét tuyển bổ sung hơn 2.000 chỉ tiêu.

Trong đó, hàng loạt ngành xét tuyển nhiều chỉ tiêu như: ngôn ngữ Anh 180 chỉ tiêu; các ngành ngôn ngữ Nhật, vật lý học, Việt Nam học, ngôn ngữ Hàn Quốc mỗi ngành 100 chỉ tiêu…
Đáng lưu ý, nhiều ngành có mức điểm nhận hồ sơ thấp hơn điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 ở mức điểm khá xa như: SP toán 29 điểm (điểm chuẩn NV1 là 33); ngôn ngữ Nhật 26 điểm (điểm chuẩn NV1 là 28)…

Điểm và chỉ tiêu nhận hồ sơ xét tuyển các ngành cụ thể như bảng sau:

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Điểm sàn

xét tuyển

Quản lý giáo dục

D140114

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

50

16.5

Giáo dục Chính trị

D140205

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Toán, Ngữ văn, Lịch sử

40

16.5

Sư phạm Toán học

D140209

TOÁN, Vật lý, Hóa học
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh

50

29

Sư phạm Tin học

D140210

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh

50

16.5

Sư phạm Vật lý

D140211

Toán,VẬT LÝ, Hóa học
Toán,VẬT LÝ, Tiếng Anh
Toán,VẬT LÝ, Ngữ văn

20

29

Sư phạm Hóa học

D140212

Toán, Vật lý,HÓA HỌC

50

31

Sư phạm Sinh học

D140213

Toán, Hóa học,SINH HỌC
Toán,SINH HỌC, Tiếng Anh

40

26

Sư phạm Ngữ văn

D140217

Toán,NGỮ VĂN, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
Toán,NGỮ VĂN, Lịch sử
Toán,NGỮ VĂN, Địa lý

50

29

Sư phạm Lịch sử

D140218

Ngữ văn,LỊCH SỬ, Địa lý
Ngữ văn,LỊCH SỬ, Tiếng Anh

50

26

Sư phạm Địa lý

D140219

Ngữ văn, Lịch sử,ĐỊA LÝ
Toán, Ngữ văn,ĐỊA LÝ
Toán, Tiếng Anh,ĐỊA LÝ
Ngữ văn, Tiếng Anh,ĐỊA LÝ

70

29

Giáo dục Thể chất

D140206

Toán, Sinh học,NĂNG KHIẾU
Toán, Ngữ văn,NĂNG KHIẾU

20

20

Giáo dục Tiểu học

D140202

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Lịch sử

80

19.5

Giáo dục Mầm non

D140201

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

20

19.5

Giáo dục Đặc biệt

D140203

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Sinh học

10

16.5

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH

40

29

Sư phạm song ngữ Nga-Anh

D140232

Toán, Ngữ văn,TIẾNG NGA
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG NGA
Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG ANH

10

22

Sư phạm Tiếng Pháp

D140233

Toán, Ngữ văn,TIẾNG PHÁP
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG PHÁP
Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG ANH

30

22

Sư phạm

Tiếng Trung Quốc

D140234

Toán, Ngữ văn,TIẾNG TRUNG QUỐC
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG TRUNG QUỐC
Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG ANH

10

22

Ngôn ngữ Anh
Chương trình đào tạo:
- Tiếng Anh thương mại;
- Tiếng Anh biên, phiên dịch.

D220201

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH

180

29

Ngôn ngữ Nga-Anh

D220202

Toán, Ngữ văn,TIẾNG NGA
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG NGA
Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG ANH

80

22

Ngôn ngữ Pháp
Chương trình đào tạo:
- Tiếng Pháp du lịch
- Tiếng Pháp biên, phiên dịch

D220203

Toán, Ngữ văn,TIẾNG PHÁP
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG PHÁP
Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG ANH

80

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

Toán, Ngữ văn,TIẾNG TRUNG QUỐC
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG TRUNG QUỐC
Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG ANH

90

22

Ngôn ngữ Nhật
Chương trình đào tạo:
- Tiếng Nhật biên, phiên dịch

D220209

Toán, Ngữ văn,TIẾNG NHẬT
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG NHẬT
Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG ANH

100

26

Vật lý học

D440102

Toán,VẬT LÝ, Hóa học
Toán,VẬT LÝ, Tiếng Anh

100

26

Hóahọc

Chương trình đào tạo:
- Hóa vô cơ
- Hóa hữu cơ

D440112

Toán, Vật lý,HÓA HỌC
Toán,HÓA HỌC, Sinh học

80

28

Quốc tế học

D220212

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

60

16.5

Việt Nam học
Chương trình đào tạo:
- Văn hóa - Du lịch

D220113

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

100

16.5

Văn học

D220330

Toán,NGỮ VĂN, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

80

26

Tâm lý học

D310401

Toán, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

70

16.5

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh

80

16.5

Tâm lý học giáo dục

D310403

Toán học, Vật lý, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

50

15.0

Ngôn ngữ Hàn quốc

D220210

Toán học, Ngữ văn,TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG ANH

100

20

Công tác xã hội

D760101

Toán học, Vật lý, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

80

15.0

Trường nhận hồ sơ từ ngày 21-31.8. Thí sinh nộp hồ sơ theo 2 phương thức sau: chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.