Điểm xét tuyển thấp nhất của ĐH Bách khoa Hà Nội là 20 điểm

13/07/2017 17:41 GMT+7

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển ngành thấp nhất của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội là từ 20. Còn Trường ĐH Thủy lợi là từ 15,5.

Chiều ngày 13.7, ông Trần Văn Tớp, Phó hiệu trưởng Trường ĐH Bách khoa Hà Nội cho biết hội đồng tuyển sinh của trường đã quyết định mức điểm mà trường sẽ nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh.
Theo đó, điểm sàn được đăng ký xét tuyển đối với các ngành/nhóm ngành và chương trình thấp nhất của trường sẽ là từ 20 điểm trở lên, với ngành/nhóm ngành cao nhất sẽ tối thiểu là 24 điểm. Cụ thể như sau:
Ngành/nhóm ngành KT11, KT21, KT22 và KT24: điểm xét từ 24 điểm trở lên.
Ngành/ nhóm ngành KT12, KT23, KT31, TT11, TT14, TT21, TT22, TT24 và TT25: điểm xét từ 22,5 điểm trở lên.
Ngành/ nhóm ngành KT13, KT14, KT32, KT41, KT42, KT5, KQ1, KQ2, KQ3, TA1, TA2: điểm xét từ 21 điểm trở lên.
Các chương trình đào tạo quốc tế (QTxx): Điểm xét từ 20 điểm trở lên.
Trong đó điểm xét (ĐX) tính theo công thức:
Đối với tổ hợp môn không có môn chính:
ĐX = [(Môn1+Môn2 + Môn3), làm tròn đến 0,25] + Điểm ưu tiên (KV/ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển
Đối với tổ hợp môn có môn chính:
ĐX = [(Môn chính x 2+Môn2 + Môn3) x ¾, làm tròn đến 0,25] + Điểm ưu tiên (KV/ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển
Cũng trong chiều nay, Trường ĐH Thủy lợi cũng đã thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp môn xét tuyển vào các nhóm ngành đại học hệ chính quy năm 2017 như sau:
Tại Hà Nội (TLA): Tổng chỉ tiêu: 3120
Thông tin chi tiết các ngành đào tạo và chỉ tiêu cụ thể như sau:

STT

Mã Nhóm ngãnh

Nhóm ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Điểm nhận hồ sơ

Ghi chú

1

TLA01

Kỹ thuật xây dựng
(Gồm các ngành: Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng Quản lý xây dựng, Kỹ thuật công trình biển)

920

A00, A01, D07

 

 

 

15.50

 

A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
B00: Toán, Hóa học, Sinh học.
Điểm các môn tính hệ số 1.

2

TLA02

Kỹ thuật tài nguyên nước
(Gồm các ngành: Kỹ thuật tài nguyên nước, Thủy văn)

210

A00, A01, D07

15.50

3

TLA03

Kỹ thuật hạ tầng
(Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Cấp thoát nước)

190

A00, A01, D07

15.50

4

TLA04

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

50

A00, A01, D07

15.50

5

TLA05

Kỹ thuật cơ khí

320

A00, A01, D07

16.00

6

TLA06

Kỹ thuật điện, điện tử

210

A00, A01, D07

16.50

7

TLA07

Công nghệ thông tin
(Gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm)

400

A00, A01, D07

17.00

8

TLA08

Kỹ thuật môi trường

140

A00, A01, D07, B00

15.50

9

TLA09

Kỹ thuật hóa học

80

A00, B00, D07

15.50

10

TLA10

Kinh tế

130

A00, A01, D07

16.00

11

TLA11

Quản trị kinh doanh

140

A00, A01, D07

16.00

12

TLA12

Kế toán

210

A00, A01, D07

17.00

13

TLA13

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng

60

A00, A01, D07

15.50

14

TLA14

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước

60

A00, A01, D07

15.50

Tại Hồ Chí Minh (TLS): 

STT

Mã Nhóm ngãnh

Nhóm ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Điểm nhận hồ sơ

Ghi chú

1

TLS01

Kỹ thuật xây dựng
Gồm các ngành:Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng.

280

A00, A01, D07

15.50

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Điểm các môn tính hệ số 1.

2

TLS02

Kỹ thuật tài nguyên nước

50

A00, A01, D07

15.50

3

TLS03

Công nghệ thông tin
Gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm.

100

A00, A01, D07

15.50

4

TLS04

Kế toán

100

A00, A01, D07

15.50

5

TLS05

Cấp thoát nước

50

A00, A01, D07

15.50

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.