Điểm xét tuyển tạm thời Trường ĐH Kinh tế - Luật, ĐH KHXH-NV TP.HCM

18/08/2015 13:13 GMT+7

(TNO) Sáng nay 18.8, Trường ĐH Kinh tế - Luật và Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn TP.HCM lần đầu tiên công bố mức điểm xét tuyển tạm thời vào các ngành của trường theo số liệu cập nhật hết ngày 17.8.

(TNO) Sáng nay 18.8, Trường ĐH Kinh tế - Luật và Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn TP.HCM lần đầu tiên công bố mức điểm xét tuyển tạm thời vào các ngành của trường theo số liệu cập nhật hết ngày 17.8.

Theo đó, Trường ĐH Kinh tế - Luật tất cả các ngành đều có mức điểm xét tuyển tạm thời ở mức cao. Ngành thấp nhất hiện nay là hệ thống thông tin quản lý với 21,25 điểm.
Điểm cụ thể từng ngành như bảng sau:
 

 

 

Tên chương trình giáo dục

 

Số lượng đăng ký

Điểm thấp nhất trong phạm vi chỉ tiêu (đến 15h ngày

17/08/2015)

NV1

NV2

NV3

NV4

Tổng

Kinh tế học

54

101

96

99

350

22.25

Kinh tế đối ngoại

360

99

48

42

549

25.25

Kinh tế và quản lý công

47

65

103

110

325

21.5

Tài chính - Ngân hàng

81

95

142

122

440

22

Kế toán

108

144

114

108

474

23

Hệ thống thông tin quản lý

51

50

72

81

254

21.25

Quản trị kinh doanh

133

141

160

107

541

23.25

Kinh doanh quốc tế

200

314

152

99

765

24.25

Kiểm toán

150

141

126

69

486

24

Marketing

103

128

167

212

610

22.75

Thương mại điện tử

56

70

89

87

302

21.75

Luật kinh doanh

201

190

113

63

567

23.5

Luật thương mại quốc tế

138

109

80

64

391

23.75

Luật dân sự

151

123

101

97

472

22.5

Luật Tài chính - Ngân hàng

54

99

110

96

359

22

*Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM điểm xét tuyển tạm thời như bảng sau:
 

 

Ngành học

 

Mã ngành

 

Tổ hợp xét tuyển

 

chỉ tiêu

Điểm dự kiến xét tuyển

 

 

 

2850

 

 

 

Văn học

 

 

D220330

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

 

 

100

23,5

NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh

22

NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh

22

 

 

Ngôn ngữ học

 

 

D220320

- NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

 

 

100

23

- NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh

21,50

- NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh

21,50

 

 

Báo chí

 

 

D320101

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

130

25,75

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

23,75

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

23,75

 

 

Lịch sử

 

 

D220310

- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý

 

 

140

18,75

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

18

- Ngữ văn, LỊCH SỬ, tiếng Anh

18

 

 

Nhân học

 

 

D310302

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

60

20,25

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

18,5

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

18,5

 

 

 

Triết học

 

 

 

D220301

- Toán, Vật lý, tiếng Anh

 

 

 

100

18

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

20,25

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

18

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

18

 

 

 

Địa lý học

 

 

 

D310501

- Toán, Vật lý, tiếng Anh

 

 

 

130

18

- Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ

22

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

18

 

 

 

 

 

Xã hội học

 

 

 

D310301

- Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

 

160

20

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

20

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

22

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

20

 

 

 

Thông tin học

 

 

 

D320201

- Toán, Vật lý, tiếng Anh

 

 

 

100

18

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

18

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

18,50

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

18

 

 

Đông phương học

 

 

D220213

-Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

140

22,25

-Ngữ văn, Toán, tiếng Trung

20,75

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

22,25

 

 

Giáo dục học

 

 

D140101

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

120

19,75

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

18,5

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

18,5

 

Lưu trữ học

 

D320303

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

80

20,75

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

19,5

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

19,5

 

 

Văn hóa học

 

 

D220340

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

70

21,25

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

19

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

19

 

 

Công tác xã hội

 

 

D760101

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

80

21,5

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

20

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

20

 

 

 

Tâm lý học

 

 

 

D310401

- Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

 

90

23

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

24,5

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

23

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

23

 

 

Quy hoạch vùng và đô thị

 

 

 

D580105

- Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

 

80

18,25

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh

18,50

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

18,50

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

18,50

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

D340103

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

100

25

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

23,25

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

23,25

 

 

Nhật Bản học

 

 

D220216

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

100

23,75

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT

21,5

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

23,75

 

Hàn Quốc học

 

D220217

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

100

23,25

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

23,25

Ngôn ngữ Anh

D220201

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

270

24

 

Ngôn ngữ Nga

 

D220202

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

 

70

19,75

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA

20

 

Ngôn ngữ Pháp

 

D220203

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

 

90

21,5

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP

20,5

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

D220204

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

 

130

21.75

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG

20

 

Ngôn ngữ Đức

 

D220205

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

 

50

22

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC

21

 

Quan hệ Quốc tế

 

D310206

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

160

23,5

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

23,5

 

Ngôn ngữ Tây Ban

Nha

 

 

D220206

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

 

 

50

21

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Italia

 

D220208

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

 

50

20

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP

20

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.