Điểm trúng tuyển tạm thời nhiều trường ĐH lớn tiếp tục tăng

19/08/2015 11:49 GMT+7

(TNO) Sáng sớm 19.8, hàng loạt trường ĐH lớn tiếp tục cập nhật mức điểm trúng tuyển tạm thời theo từng ngành cụ thể. So với dữ liệu công bố ngày trước đó, điểm nhiều trường tăng nhẹ ở mức 0,25.

(TNO) Sáng sớm 19.8, hàng loạt trường ĐH lớn tiếp tục cập nhật mức điểm trúng tuyển tạm thời theo từng ngành cụ thể. So với dữ liệu công bố ngày trước đó, điểm nhiều trường tăng nhẹ ở mức 0,25.

Điểm trúng tuyển tạm thời nhiều trường ĐH lớn tiếp tục tăngThí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường ĐH Sài Gòn năm 2015
* Trường ĐH Sư phạm TP.HCM:
 

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu công bố

Tổ hợp môn thi

Điểm trúng tuyển tạm thời

Môn thi chính (hệ số 2, nếu có)

D140202

Giáo dục Tiểu học

40

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

21.25

x

Giáo dục Tiểu học

160

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

23.00

D140203

Giáo dục đặc biệt

10

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
Toán học, Ngữ văn, Sinh học

19.00

x

Giáo dục đặc biệt

40

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

19.50

D140205

Giáo dục Chính trị

16

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

16.00

x

Giáo dục Chính trị

64

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

21.25

D140206

Giáo dục Thể chất

30

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

24.25

Năng khiếu

Giáo dục Thể chất

90

Toán học, Sinh học, Năng khiếu

20.00

D140209

Sư phạm Toán học

30

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

32.58

Toán học

Sư phạm Toán học

120

Toán học, Vật lí, Hóa học

34.17

D140211

Sư phạm Vật lý

20

Toán học, Vật lí, Ngữ văn

31.00

Vật lí

Sư phạm Vật lý

80

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

32.42

D140213

Sư phạm Sinh học

16

Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

26.00

Sinh học

Sư phạm Sinh học

64

Toán học, Hóa học, Sinh học

30.25

D140217

Sư phạm Ngữ văn

30

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

30.50

Ngữ văn

Toán học, Ngữ văn, Địa lí

Sư phạm Ngữ Văn

90

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

32.50

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D140218

Sư phạm Lịch sử

18

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

22.25

Lịch sử

Sư phạm Lịch sử

72

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

31.08

D140219

Sư phạm Địa lý

20

Toán học, Ngữ văn, Địa lí

30.75

Địa lí

Toán học, Tiếng Anh, Địa lí

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí

Sư phạm Địa lý

70

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

32.00

D140232

Sư phạm song ngữ Nga- Anh

10

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

23.50

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga

Tiếng Nga

Sư phạm song ngữ Nga -Anh

30

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

27.42

Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga

Tiếng Nga

D140233

Sư phạm tiếng Pháp

10

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

29.00

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp

Tiếng Pháp

Sư phạm tiếng Pháp

30

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

26.17

Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp

Tiếng Pháp

D140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

10

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

27.33

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

Tiếng Trung quốc

Sư phạm tiếng Trung Quốc

30

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

26.83

Tiếng Trung quốc

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220202

Ngôn ngữ Nga - Anh

24

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

21.33

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga

Tiếng Nga

Ngôn ngữ Nga - Anh

96

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga

25.00

Tiếng Nga

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220203

Ngôn ngữ Pháp

22

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

24.00

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp

Tiếng Pháp

Ngôn Ngữ Pháp

88

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp

20.00

Tiếng Pháp

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

20.00

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

Tiếng Trung quốc

Ngôn Ngữ Trung Quốc

104

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

26.83

Tiếng Trung quốc

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220209

Ngôn ngữ Nhật

26

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

23.58

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật

Tiếng Nhật

Ngôn ngữ Nhật

104

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật

29.75

Tiếng Nhật

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D140114

Quản lý Giáo dục

80

Toán học, Vật lí, Hóa học

21.00

x

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D140201

Giáo dục Mầm non

190

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

21.25

x

D140208

Giáo dục Quốc phòng An Ninh

80

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

20.00

x

D140210

Sư phạm Tin học

90

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

20.25

x

D140212

Sư phạm Hóa học

80

Toán học, Vật lí, Hóa học

33.25

Hóa học

D140231

Sư phạm tiếng Anh

120

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

33.92

Tiếng Anh

D220113

Việt Nam học

120

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

20.25

x

D220201

Ngôn ngữ Anh

180

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

31.00

Tiếng Anh

D220212

Quốc tế học

120

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

19.50

x

D220330

Văn học

80

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

27.58

Ngữ văn

D310401

Tâm lý học

110

Toán học, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

21.75

x

D440102

Vật lý học

110

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

26.50

Vật lí

D440112

Hóa học

100

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Hóa học, Sinh học

29.42

Hóa học

D480201

Công nghệ thông tin

150

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

19.25

x

* Trường ĐH Bách khoa TP.HCM:
 

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn tạm thời

127

Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

23

117

Kiến trúc

26.83

130

Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ

19

131

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

21.5

123

Quản lý công nghiệp

23.5

129

Kỹ thuật Vật liệu

21.75

C65

Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng)

12.25

112

Nhóm ngành dệt-may

22.5

109

Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử

24.5

120

Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí

24.5

108

Nhóm ngành điện-điện tử

24.75

126

Nhóm ngành kỹ thuật giao thông

24

114

Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học

24.5

125

Nhóm ngành môi trường

22.5

106

Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin

25.25

136

Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật

22.75

115

Nhóm ngành Xây dựng

23

* Trường ĐH Sài Gòn:
 

STT

Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Môn chính

Mã ngành

Điểm
xét tuyển dự kiến

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

Khối ngành ngoài sư phạm:

 

 

 

 

1

Việt Nam học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

D220113A

20,25

 

(CN Văn hóa - Du lịch)

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

D220113B

18,00

2

Ngôn ngữ Anh
(CN Thương mại và Du lịch)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220201A

29,75

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220201B

27,50

3

Quốc tế học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220212A

23,50

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220212B

22,50

4

Tâm lí học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D310401A

17,75

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

D310401B

16,75

5

Khoa học thư viện

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D320202A

16,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D320202B

16,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

D320202C

18,25

6

Quản trị kinh doanh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

D340101A

25,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán

D340101B

27,75

7

Tài chính - Ngân hàng

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

D340201A

21,50

 

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán

D340201B

24,50

8

Kế toán

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

D340301A

24,50

 

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán

D340301B

26,75

9

Quản trị văn phòng

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D340406A

18,50

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D340406B

19,00

 

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

D340406C

21,00

10

Luật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn

D380101A

26,75

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn

D380101B

27,00

11

Khoa học môi trường

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D440301A

19,75

 

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

D440301B

17,50

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D440301C

18,00

12

Toán ứng dụng

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

D460112A

26,00

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

D460112B

24,00

13

Công nghệ thông tin

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

D480201A

28,50

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

D480201B

26,83

14

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D510301A

19,00

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D510301B

17,25

15

Công nghệ kĩ thuật điện tử,

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D510302A

19,50

 

truyền thông

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D510302B

17,75

16

Công nghệ kĩ thuật môi trường

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D510406A

19,25

 

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

D510406B

17,75

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D510406C

17,75

17

Kĩ thuật điện, điện tử

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D520201A

17,75

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D520201B

17,25

18

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D520207A

16,75

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D520207B

16,75

Khối ngành sư phạm:

 

 

 

 

 

19

Quản lý giáo dục

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D140114A

18,75

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D140114B

19,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

D140114C

20,25

20

Giáo dục Mầm non

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

D140201A

31,50

 

 

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

D140201B

27,75

 

 

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

D140201C

27,75

21

Giáo dục Tiểu học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D140202A

21,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D140202B

21,25

 

 

Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

D140202C

21,25

22

Giáo dục chính trị

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D140205A

17,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D140205B

18,50

23

Sư phạm Toán học

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

D140209A

32,75

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

D140209B

30,75

24

Sư phạm Vật lí

Toán, Vật lí, Hóa học

Vật lí

D140211

31,25

25

Sư phạm Hóa học

Toán, Vật lí, Hóa học

Hóa học

D140212

32,00

26

Sư phạm Sinh học

Toán, Hóa học, Sinh học

Sinh học

D140213

28,25

27

Sư phạm Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn

D140217A

30,25

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn

D140217B

27,75

28

Sư phạm Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Lịch sử

D140218A

28,25

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Lịch sử

D140218B

25,50

29

Sư phạm Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Địa lí

D140219A

29,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Địa lí

D140219B

30,00

 

 

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Địa lí

D140219C

27,50

30

Sư phạm Âm nhạc

Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Ngữ văn

Hát - Xướng âm,
Thẩm âm - Tiết tấu

D140221A

30,00

 

 

Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Tiếng Anh

Hát - Xướng âm,
Thẩm âm - Tiết tấu

D140221B

30.00

31

Sư phạm Mĩ thuật

Hình họa, Trang trí, Ngữ văn

Hình họa,
Trang trí

D140222A

26,50

 

 

Hình họa, Trang trí, Tiếng Anh

Hình họa,
Trang trí

D140222B

26.50

32

Sư phạm Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D140231A

31,25

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D140231B

28,00

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

Khối ngành sư phạm:

 

 

 

 

33

Giáo dục Mầm non

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

C140201A

30,33

 

 

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

C140201B

25,50

 

 

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

C140201C

25,50

34

Giáo dục Tiểu học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C140202A

20,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

C140202B

20,25

 

 

Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

C140202C

20,25

35

Giáo dục Công dân

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C140204A

17,00

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

C140204B

17,25

36

Sư phạm Toán học

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

C140209A

30,50

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

C140209B

28,50

37

Sư phạm Vật lí

Toán, Vật lí, Hóa học

Vật lí

C140211

29,00

38

Sư phạm Hóa học

Toán, Vật lí, Hóa học

Hóa học

C140212

30,00

39

Sư phạm Sinh học

Toán, Hóa học, Sinh học

Sinh học

C140213

26,25

40

Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C140214A

15,00

 

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

 

C140214B

17,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Hóa học

 

C140214C

17,25

 

 

Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

C140214D

17,25

41

Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C140215A

15,00

 

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

 

C140215B

17,50

 

 

Ngữ văn, Toán, Hóa học

 

C140215C

17,50

 

 

Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

C140215D

17,50

42

Sư phạm Kinh tế Gia đình

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C140216A

16,00

 

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

 

C140216B

17,75

 

 

Ngữ văn, Toán, Hóa học

 

C140216C

17,75

 

 

Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

C140216D

17,75

43

Sư phạm Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn

C140217A

27,75

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn

C140217B

24,75

44

Sư phạm Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Lịch sử

C140218A

25,75

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Lịch sử

C140218B

22,75

45

Sư phạm Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Địa lí

C140219A

27,17

 

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Địa lí

C140219B

28,92

 

 

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Địa lí

C140219C

25,00

46

Sư phạm Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

C140231A

28,25

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tiếng Anh

C140231B

25,50

* Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM):
 

Mã Ngành

Tên ngành

Số thí sinh dự kiến gọi
nhập học

Điểm cao nhất

Điểm trúng tuyển tạm thời

D340101

Quản trị kinh doanh (IU)

253

27.75

22.25

D340201

Tài chính - Ngân hàng

161

26.5

19.5

D420201

Công nghệ sinh học (IU)

173

26.75

17.75

D440112

Hóa sinh

58

24.75

20.25

D460112

Toán ứng dụng

46

26.25

18.75

D480201

Công nghệ thông tin (IU)

92

25.75

19.75

D510602

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

69

25.75

16.25

D510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

115

27.25

22

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông (IU)

69

28

17.75

D520212

Kỹ thuật y sinh

69

27.75

21.75

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

46

25.5

16.5

D540101

Công nghệ thực phẩm

81

25.5

16

D580208

Kỹ thuật xây dựng

58

27.25

18.25

D620305

Quản lý nguồn lợi thủy sản

35

23.25

17.25

*Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM):
 

 

 

Tên chương trình giáo dục

 

 

CTGD

 

Số lượng đăng ký

Điểm thấp nhất trong phạm vi chỉ tiêu

 

NV1

NV2

NV3

NV4

Tổng

Kinh tế học

401

53

94

83

99

329

22

Kinh tế đối ngoại

402

339

94

42

38

513

25.25

Kinh tế và quản lý công

403

46

67

103

112

328

21.25

Tài chính - Ngân hàng

404

83

91

131

117

422

22

Kế toán

405

92

130

106

98

426

23

Hệ thống thông tin quản lý

406

50

55

74

87

266

21.25

Quản trị kinh doanh

407

129

142

147

101

519

23.5

Kinh doanh quốc tế

408

173

285

138

80

676

24.5

Kiểm toán

409

133

132

120

66

451

24

Marketing

410

94

120

163

195

572

22.75

Thương mại điện tử

411

56

65

91

86

298

21.75

Luật kinh doanh

501

184

164

107

58

513

23.5

Luật thương mại quốc tế

502

128

106

70

56

360

23.75

Luật dân sự

503

137

107

91

89

424

22.5

Luật Tài chính - Ngân hàng

504

55

91

111

88

345

21.75

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.