Điểm 'sàn' xét tuyển của Trường ĐH Công nghệ TP.HCM từ 15-18 điểm

16/07/2018 19:06 GMT+7

Ngành có điểm nhận hồ sơ xét tuyển cao nhất Trường ĐH Công nghệ TP.HCM là ngành dược với 18 điểm.

Ngưỡng điểm xét tuyển của trường dao động từ 15 - 18 điểm. Ngành có điểm nhận hồ sơ xét tuyển cao nhất là ngành dược với 18 điểm, kế đó là các ngành marketing, quản trị khách sạn nhận hồ sơ xét tuyển từ 16 điểm; các ngành quản trị kinh doanh, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Nhật, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật ô tô nhận hồ sơ xét tuyển từ mức điểm 15.5 điểm. Tất cả các ngành còn lại đều có mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 15 điểm.
Ngành học
Điểm
xét tuyển
Tổ hợp môn
xét tuyển

Dược học

18

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

Công nghệ thực phẩm

15

Kỹ thuật môi trường

15

Công nghệ sinh học

15

Thú y

15

Kỹ thuật y sinh

15

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

D01 (Toán, Văn, Anh)

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

Kỹ thuật điện

15

Kỹ thuật cơ điện tử

15

Kỹ thuật cơ khí

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15.5

Công nghệ thông tin

15.5

An toàn thông tin

15

Hệ thống thông tin quản lý

15

Kỹ thuật xây dựng

15

Quản lý xây dựng

15

Kinh tế xây dựng

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

Công nghệ dệt, may

15

Kế toán

15

Tài chính - Ngân hàng

15

Tâm lý học

15

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

Marketing

16

Quản trị kinh doanh

15.5

Kinh doanh quốc tế

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

Quản trị khách sạn

16

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

15

Luật kinh tế

15

Kiến trúc

15

A00 (Toán, Lý, Hóa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)

Thiết kế nội thất

15

Thiết kế thời trang

15

V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
H02 (Văn, Anh, Vẽ)

Thiết kế đồ họa

15

Truyền thông đa phương tiện

15

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

Đông phương học

15

Ngôn ngữ Anh

15.5

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

Ngôn ngữ Nhật

15.5

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.