Điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM

13/08/2016 17:35 GMT+7

Chiều 13.8, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển.

Điểm chuẩn các ngành hệ đại trà như sau:

NGÀNH

TỔ HỢP MÔN

ĐIỂM CHUẨN

Sư phạm tiếng Anh

D01

29.25

Thiết kế thời trang

V01, V02

20

Ngôn ngữ Anh

D01

27.75

Thương mại điện tử

A00, A01, D01

21.75

Kế toán

A00, A01, D01

21.5

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01

22.5

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00, A01, D01

22.25

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, D01

22.5

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, D01

22.25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D01

23.25

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, D01

23

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, D01

21.75

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, D01

23

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

A00, A01, D01

21.75

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D01

23

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, D01

21.5

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07

22.75

Công nghệ vật liệu

A00, A01, D07

20.25

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

21.25

Công nghệ in

A00, A01, D01

21.25

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01

22

Kỹ thuật công nghiệp

A00, A01, D01

21.5

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)

A00, A01, D01

21.75

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

22.75

Công nghệ may

A00, A01, D01

21.75

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D01

21.25

Kinh tế gia đình

A00, B00, D01, D07

18.25

Điểm chuẩn các ngành chất lượng cao bằng tiếng Việt từ kết quả thi THPT quốc gia:

NGÀNH

TỔ HỢP MÔN

ĐIỂM CHUẨN

Kế toán (CLC)

A00, A01, D01

18.25

Công nghệ thông tin (CLC)

A00, A01, D01

19.5

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC)

A00, A01, D01

19

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)

A00, A01, D01

19.5

Công nghệ chế tạo máy (CLC)

A00, A01, D01

19

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)

A00, A01, D01

20.25

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)

A00, A01, D01

20

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC)

A00, A01, D01

18.5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC)

A00, A01, D01

19.75

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC)

A00, A01, D01

18.5

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

A00, A01, D01

19.75

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC)

A00, A01, D01

18.25

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC)

A00, B00, D07

18

Công nghệ in (CLC)

A00, A01, D01

18

Quản lý công nghiệp (CLC)

A00, A01, D01

18.75

Công nghệ thực phẩm (CLC)

A00, B00, D07

19.5

Công nghệ may (CLC)

A00, A01, D01

18.75

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)

A00, A01, D01

18

Điểm chuẩn chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh từ kết quả thi THPT quốc gia là 17 điểm.
Điểm chuẩn các ngành chất lượng cao xét tuyển bằng học bạ:

NGÀNH

TỔ HỢP MÔN

ĐIỂM CHUẨN

Kế toán (CLC)

A00, A01, D01

26

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC)

A00, A01, D01

26

Công nghệ thông tin (CLC)

A00, A01, D01

26

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC)

A00, A01, D01

26

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)

A00, A01, D01

26

Công nghệ chế tạo máy (CLC)

A00, A01, D01

26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)

A00, A01, D01

26,5

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)

A00, A01, D01

26,5

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC)

A00, A01, D01

26

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC)

A00, A01, D01

25,5

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

A00, A01, D01

26

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC)

A00, A01, D01

25,5

Công nghệ in (CLC)

A00, A01, D01

25

Quản lý công nghiệp (CLC)

A00, A01, D01

25

Công nghệ thực phẩm (CLC)

A00, B00, D07

26

Công nghệ may (CLC)

A00, A01, D01

25

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)

A00, A01, D01

25

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC)

A00, B00, D07

25


Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.