Điểm chuẩn dự kiến vào Trường ĐH Nông lâm TP.HCM, ĐH Văn hóa TP.HCM

20/08/2015 19:29 GMT+7

(TNO) Chiều 20.8, ngày cuối cùng nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, một số trường ĐH đã công bố điểm chuẩn dự kiến vào các ngành đến chiều hôm nay (chưa kể số hồ sơ nhận được qua đường bưu điện và số nguyện vọng từ các sở GD-ĐT).

(TNO) Chiều 20.8, ngày cuối cùng nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, một số trường ĐH đã công bố điểm chuẩn dự kiến vào các ngành đến chiều hôm nay (chưa kể số hồ sơ nhận được qua đường bưu điện và số nguyện vọng từ các sở GD-ĐT).

1. Trường ĐH Nông lâm TP.HCM:

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu công bố

Chỉ tiêu xét

Mã tổ hợp

Tổng số TS đăng ký

Mức điểm

Số TS đạt

Tổng số TS trúng tuyển

D140215

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

120

120

A00

255

18.75

75

124

B00

137

18.75

49

D220201

Ngôn ngữ Anh (*)

120

120

D01

375

28.17

127

127

D310101

Kinh tế

180

180

A00

523

19.5

136

197

D01

243

19.5

61

D310501

Bản đồ học

120

120

A00

94

17

38

50

D01

31

17

12

D340101

Quản trị kinh doanh

250

250

A00

862

20.25

202

251

D01

318

20.25

49

D340301

Kế toán

120

120

A00

636

20.5

134

151

D01

212

20.5

17

D420201

Công nghệ sinh học

160

160

A00

578

22

71

172

B00

407

22

101

D440301

Khoa học môi trường

80

80

A00

346

20

51

88

B00

270

20

37

D480201

Công nghệ thông tin

240

240

A00

779

19.75

232

271

A01

130

19.75

39

D510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

120

120

A00

583

20

134

139

A01

48

20

5

D510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

60

60

A00

503

21

68

73

A01

50

21

5

D510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

60

60

A00

501

21.25

65

69

A01

43

21.25

4

D510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

60

60

A00

234

19.5

54

64

A01

28

19.5

10

D510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

150

150

A00

529

21.5

75

153

B00

341

21.5

78

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

60

60

A00

397

20.25

64

71

A01

61

20.25

7

D520320

Kỹ thuật môi trường

110

110

A00

399

20.25

80

132

B00

189

20.25

52

D540101

Công nghệ thực phẩm

290

290

A00

975

21.5

189

293

B00

497

21.5

104

D540101T

Công nghệ thực phẩm (CT tiên tiến)

60

60

A00

90

20.25

38

65

B00

53

20.25

27

D540105

Công nghệ chế biến thủy sản

80

80

A00

370

20.75

51

85

B00

221

20.75

34

D540301

Công nghệ chế biến lâm sản

180

180

A00

301

18

141

188

B00

112

18

47

D620105

Chăn nuôi

160

160

A00

639

21

129

187

B00

360

21

58

D620109

Nông học

140

140

A00

542

21.5

98

142

B00

278

21.5

44

D620112

Bảo vệ thực vật

90

90

A00

465

21.5

73

95

B00

229

21.5

22

D620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

160

160

A00

223

17.75

87

167

B00

169

17.75

80

D620114

Kinh doanh nông nghiệp

60

60

A00

173

18.5

46

77

D01

101

18.5

31

D620116

Phát triển nông thôn

60

60

A00

146

18

48

65

D01

63

18

17

D620201

Lâm nghiệp

240

240

A00

268

17

146

210

B00

126

17

64

D620301

Nuôi trồng thủy sản

180

180

A00

405

19.5

129

195

B00

227

19.5

66

D640101

Thú y

190

190

A00

735

22.5

109

192

B00

407

22.5

83

D640101T

Thú y (CT tiên tiến)

60

60

A00

87

21.5

36

66

B00

56

21.5

30

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

160

160

A00

584

20.25

108

162

B00

269

20.25

54

D850103

Quản lý đất đai

340

340

A00

901

19

306

349

A01

119

19

43

2.  Trường ĐH Văn hóa TP.HCM:
 

TT

Ngành học

Mã ngành

Mã tổ hợp môn

Môn xét tuyển/thi

Điểm chuẩn dự kiến

Tổng chỉ tiêu

I. Các ngành đào tạo Đại học:

 

 

 

 

770

1

Khoa học Thư viện

D320202

C00

D01

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

15.0

80

2

Bảo tàng học

D320305

C00

D01

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

15.0

40

3

Việt Nam học

D220113

C00

D01

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

19.0

220

4

Kinh doanh xuất bản phẩm

D320402

C00

D01

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

15.0

100

5

Quản Lý văn hóa

D220342

C00

D01

R00

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

- Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu nghệ thuật

16.5

200

6

Văn hoá các Dân tộc Thiểu số Việt Nam

D220112

C00

D01

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

15.0

30

7

Văn hoá học

D220340

C00

D01

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

17.5

100

II. Các ngành đào tạo Cao đẳng

 

 

 

 

290

1

Khoa học Thư viện

C320202

C00

D01

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

12.0

40

2

Việt Nam học

C220113

C00

D01

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

12.0

100

3

Kinh doanh xuất bản phẩm

C320402

C00

D01

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

12.0

50

4

Quản Lý văn hóa

C220342

C00

D01

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

12.0

100

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.