Điểm chuẩn ĐH Cần Thơ, ĐH Tài nguyên môi trường TP.HCM

13/08/2016 19:19 GMT+7

Chiều tối 13.8, Trường ĐH Cần Thơ công bố điểm chuẩn các ngành nguyện vọng 1.

* Điểm chuẩn các ngành cụ thể của Trường ĐH Cần Thơ như bảng sau:

Ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn

Giáo dục Tiểu học

D140202

20.25

Giáo dục công dân

D140204

18.00

Giáo dục thể chất

D140206

15.00

Sư phạm Toán học

D140209

22.25

Sư phạm Tin học

D140210

15.00

Sư phạm Vật lý

D140211

20.75

Sư phạm Hóa học

D140212

21.25

Sư phạm Sinh học

D140213

19.50

Sư phạm Ngữ văn

D140217

21.25

Sư phạm Lịch sử

D140218

19.25

Sư phạm Địa lý

D140219

20.50

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

21.00

Sư phạm Tiếng Pháp

D140233

15.00

Việt Nam học

D220113

21.75

Ngôn ngữ Anh

D220201

19.50

Ngôn ngữ Pháp

D220203

15.00

Triết học

D220301

18.75

Văn học

D220330

18.50

Kinh tế

D310101

19.75

Chính trị học

D310201

20.75

Xã hội học

D310301

18.00

Thông tin học

D320201

15.50

Quản trị kinh doanh

D340101

20.25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

19.00

Marketing

D340115

19.00

Kinh doanh quốc tế

D340120

17.25

Kinh doanh thương mại

D340121

15.00

Tài chính Ngân hàng

D340201

18.50

Kế toán

D340301

20.00

Kiểm toán

D340302

17.75

Luật

D380101

23.00

Sinh học

D420101

18.00

Công nghệ sinh học

D420201

21.00

Sinh học ứng dụng

D420203

15.00

Hóa học

D440112

21.50

Khoa học môi trường

D440301

18.25

Khoa học đất

D440306

15.00

Toán ứng dụng

D460112

15.00

Khoa học máy tính

D480101

18.00

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

18.00

Kỹ thuật phần mềm

D480103

18.75

Hệ thống thông tin

D480104

17.00

Công nghệ thông tin

D480201

19.25

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

20.50

Quản lý công nghiệp

D510601

17.75

Kỹ thuật cơ khí

D520103

19.00

Kỹ thuật cơ - điện tử

D520114

19.00

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

20.00

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

17.50

Kỹ thuật máy tính

D520214

17.00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

18.50

Kỹ thuật môi trường

D520320

18.25

Vật lý kỹ thuật

D520401

17.50

Công nghệ thực phẩm

D540101

18.00

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

15.00

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

15.00

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

20.00

Kỹ thuật công trình thủy

D580202

15.00

Kỹ thuật xây dựngcông trình giao thông

D580205

15.00

Kỹ thuật tài nguyên nước

D580212

16.00

Chăn nuôi

D620105

19.25

Nông học

D620109

18.50

Khoa học cây trồng

D620110

15.00

Bảo vệ thực vật

D620112

18.25

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

16.25

Kinh tế nông nghiệp

D620115

17.25

Phát triển nông thôn

D620116

15.75

Lâm sinh

D620205

17.25

Nuôi trồng thủy sản

D620301

15.00

Bệnh học thủy sản

D620302

16.00

Quản lý nguồn lợi thủy sản

D620305

17.75

Thú y

D640101

20.25

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

18.75

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

D850102

15.00

Quản lý đất đai

D850103

16.00

Đào tạo tại khu Hòa An

Việt Nam học

D220113

18.50

Ngôn ngữ Anh

D220201

15.00

Quản trị kinh doanh

D340101

17.50

Luật

D380101

21.50

Công nghệ thông tin

D480201

17.25

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

15.50

Khuyến nông

D620102

16.00

Nông học

D620109

15.00

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

15.00

Kinh tế nông nghiệp

D620115

15.00

Nuôi trồng thủy sản

D620301

15.00

* Trường ĐH Tài nguyên môi trường TP.HCM, điểm chuẩn các ngành như sau:
Hình thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia:

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn

Cấp thoát nước

D110104

17.75

Quản trị kinh doanh

D340101

19.25

Địa chất học

D440201

17.5

Khí tượng học

D440221

17.25

Thủy văn

D440224

16.5

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

D440298

16

Hệ thống thông tin

D480104

17.25

Công nghệ thông tin

D480201

19.25

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

19.25

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

D520503

16.5

Kỹ thuật tài nguyên nước

D580212

17

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

18.25

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

D850102

17.5

Quản lý đất đai

D850103

18.75

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

D850198

15

Hình thức xét tuyển dựa vào học bạ THPT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn

Cấp thoát nước

D110104

24.8 (Toán-Vật lý-Hóa học)

24,9 (Toán-Vật lý-Tiếng Anh)

24,8 (Toán-Sinh học-Hóa học

Quản trị kinh doanh

D340101

26.8

Địa chất học

D440201

23.4

Khí tượng học

D440221

22.5

Thủy văn

D440224

21.6

Công nghệ thông tin

D480201

25.7

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

26.9

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

D520503

22.6

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

D850102

26

Quản lý đất đai

D850103

26.2


Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.