Điểm chuẩn 2 trường ĐH: Công nghiệp TP.HCM và Sư phạm kỹ thuật TP.HCM

Hà Ánh
Hà Ánh
05/08/2018 18:26 GMT+7

Chiều 5.8, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM và Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn các ngành xét theo kết quả thi THPT quốc gia.

*Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM :

Đây là mức điểm cho các thí sinh thuộc khu vực 3, không thuộc diện ưu tiên chính sách vào các ngành ĐH hệ chính quy nhập học tại cơ sở TP.HCM.

Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển đợt 1

I. BẬC ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

1

7380107

Luật kinh tế

A00, D01, D96, C00

21.00

2

7510301

Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, C01, D90

18.00

3

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, C01, D90

16.00

4

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D90

19.00

5

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D90

19.00

6

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D90

18.00

7

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, C01, D90

20.00

8

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, C01, D90

16.50

9

7580201

Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng gồm 02 ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, C01, D90

16.75

10

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, C01, D01, D90

18.00

11

7210404

Thiết kế thời trang

A00, C01, D01, D90

16.50

12

7480201

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin

A00, C01, D01, D90

18.75

13

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, C01, D01, D90

16.00

14

7510401

Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ – Vật liệu.

A00, B00, D07, D90

16.00

15

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D90

18.00

16

7720497

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

A00, B00, D07, D90

15.50

17

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A00, B00, D07, D90

15.50

18

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07, D90

17.00

19

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07, D90

15.50

20

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, B00, D07, D90

15.50

21

7440301

Khoa học môi trường

A00, B00, D07, D90

15.50

22

7340301

Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán

A00, C01, D01, D90

17.75

23

7340201

Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp

A00, C01, D01, D90

17.75

24

7340115

Marketing

A01, C01, D01, D96

19.00

25

7340101

Quản trị kinh doanh

A01, C01, D01, D96

18.25

26

7810201

Quản trị khách sạn

A01, C01, D01, D96

19.50

27

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A01, C01, D01, D96

18.75

28

7810103

Quản trị du lịch và lữ hành

A01, C01, D01, D96

19.00

29

7340120

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

20.00

30

7340122

Thương mại điện tử

A01, C01, D01, D90

18.00

31

7380108

Luật quốc tế

A00, D01, D96, C00

18.50

32

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D96

17.75

II. BẬC ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY – CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

33

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, C01, D90

16.00

34

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, C01, D90

15.00

35

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D90

17.50

36

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D90

17.50

37

7510202C

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D90

16.25

38

7480103C

Kỹ thuật phần mềm

A00, C01, D01, D90

16.00

39

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07, D90

15.00

40

7540101C

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D90

15.00

41

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07, D90

15.00

42

7420201C

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07, D90

15.00

43

7340101C

Quản trị kinh doanh

A01, C01, D01, D96

15.50

44

7340301C

Kế toán

A00, C01, D01, D90

15.50

45

7340201C

Tài chính ngân hàng

A00, C01, D01, D90

15.00

46

7340115C

Marketing

A01, C01, D01, D96

17.00

47

7340120C

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

17.50

Mức điểm xét tuyển trên áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành.

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM: 

Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau:

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140231D

Sư phạm Tiếng Anh (hệ Đại trà)

D01, D96

20.93

7210403D

Thiết kế đồ họa (hệ Đại trà)

V01, V02, V07, V08

20.4

7210404D

Thiết kế thời trang (hệ Đại trà)

V01, V02

18.6

7220201D

Ngôn ngữ Anh (hệ Đại trà)

D01, D96

20.5

7340122D

Thương mại điện tử (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

20.4

7340301C

Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

17.7

7340301D

Kế toán (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

19.3

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

18.1

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

18.9

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

20.6

7480201A

Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

20

7480201C

Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

20.2

7480201D

Công nghệ Thông Tin (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

21.8

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu

A00, A01, D01, D90

19.1

7510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

16.9

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

17.4

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

19.4

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

18.7

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

19.5

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

21.1

7510202A

Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

18.2

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

19

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

20.05

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

19.4

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

19.9

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

21.4

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

20.2

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

20.8

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

21.6

7510206A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

17.6

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

18.3

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

19.4

7510208D

Năng lượng tái tạo (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

18.85

7510301A

Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

18.9

7510301C

Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

19.4

7510301D

Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

20.65

7510302A

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

17.65

7510302C

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

17.9

7510302D

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

19.65

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

19.9

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

20.4

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

21.25

7510401D

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (hệ Đại trà)

A00, B00, D07, D90

21

7510402D

Công nghệ vật liệu (hệ Đại trà)

A00, A01, D07, D90

17.8

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, B00, D07, D90

16

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Đại trà)

A00, B00, D07, D90

18.35

7510601C

Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

18.95

7510601D

Quản lý Công nghiệp (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

20.4

7510605D

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

21.5

7510801C

Công nghệ kỹ thuật in (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

17

7510801D

Công nghệ kỹ thuật in (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

18.6

7520117D

Kỹ thuật Công nghiệp (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

19.1

7520212D

Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

19

7540101A

Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, B00, D07, D90

18.45

7540101C

Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, B00, D07, D90

19.2

7540101D

Công nghệ Thực phẩm (hệ Đại trà)

A00, B00, D07, D90

20.85

7540205C

Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

17.9

7540205D

Công nghệ may (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

20.2

7549001D

Công nghệ chế biến lâm sản (Chế biến gỗ) (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

17

7580101D

Kiến trúc (hệ Đại trà)

V03, V04, V05, V06

18.6

7580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

16.35

7580302D

Quản lý xây dựng (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

17.7

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D07

19.2

7810502D

Kỹ thuật nữ công (hệ Đại trà)

A00, B00, D01, D07

16.7

 

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.