ĐH Tài chính - Marketing, ĐH Công nghệ TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển

30/07/2016 12:42 GMT+7

Sáng 30.7 có thêm 2 trường ĐH công bố điểm sàn xét tuyển. Trong đó, Trường ĐH Tài chính-marketing tuyển 2.500 chỉ tiêu với 3 tổ hợp môn: toán, lý, hóa; toán, lý, tiếng Anh và toán, văn, tiếng Anh.

Cụ thể, hầu hết các ngành của trường này đều có mức điểm nhận hồ sơ từ 17 trở lên như: quản trị kinh doanh, quản trị khách sạn, marketing, kinh doanh quốc tế, tài chính ngân hàng… Có 2 ngành trường nhận hồ sơ bằng điểm sàn của Bộ (15 điểm) gồm: bất động sản và hệ thống thông tin quản lý.
Trường xác định điểm chuẩn chung cho các tổ hợp xét tuyển của ngành. Hai nguyện vọng trong cùng một ngành có giá trị xét tuyển bình đẳng và được xét đồng thời.Thí sinh có mức điểm có thể trúng tuyển cả 2 ngành, chỉ được xét vào học ngành có thứ tự ưu tiên cao nhất.

Trường hợp thí sinh đồng điểm, trường sẽ sử dụng tiêu chí xét tuyển phụ sau: xét ưu tiên điểm từ cao xuống thấp của môn thi (theo thứ tự môn 1, môn 2, môn 3) trong tổ hợp môn xét tuyển cho đến khi đủ chỉ tiêu như sau:
+ Ngành Ngôn ngữ Anh:

Tổ hợp

Môn 1

Môn 2

Môn 3

D01

Tiếng Anh

Ngữ văn

Toán

+ Các ngành còn lại:

 

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU

Điểm xét tuyển

Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Quản trị bán hàng

- Quản lý kinh tế

- Quản trị dự án

D340101

A00, A01, D01

400

17

Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn

D340107

A00, A01, D01

150

17

Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị Marketing

- Quản trị thương hiệu

- Truyền thông Marketing

D340115

A00, A01, D01

400

17

Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản

D340116

A00, A01, D01

80

15

Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh quốc tế

- Thương mại quốc tế

D340120

A00, A01, D01

320

17

Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

- Tài chính doanh nghiệp

- Ngân hàng

- Thuế

- Hải quan – Xuất nhập khẩu

- Tài chính công

- Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư

- Thẩm định giá

- Tài chính định lượng

D340201

A00, A01, D01

520

17

Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:

- Kế toán doanh nghiệp

- Kiểm toán

D340301

A00, A01, D01

200

17

Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:

- Hệ thống thông tin kế toán

- Tin học quản lý

D340405

A00, A01, D01

100

15

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị Lữ hành

- Quản trị Tổ chức sự kiện

D340103

A00, A01, D01

110

17

Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng

D340109

A00, A01, D01

100

17

Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh

D220201

D01 (môn thi tiếng Anh nhân hệ số 2)

120

17

 *Trường ĐH Công nghệ TP.HCM nhận hồ sơ xét tuyển các ngành từ 15 điểm trở lên (bậc ĐH) và 12 điểm trở lên (bậc CĐ).

Riêng các ngành tuyển sinh môn năng khiếu (kiến trúc, thiết kế thời trang, thiết kế nội thất, thiết kế đồ họa), điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 18 điểm (bậc ĐH) và 15 điểm (bậc CĐ), trong đó môn vẽ nhân hệ số 2. Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi vẽẽ từ các trường khác để xét tuyển vào trường.

Bậc ĐH gồm:

Ngành học

Mã ngành

Môn xét tuyển

Chỉ

tiêu

Xét

Tuyển

Thpt

QG

Xét

Tuyển

Học bạ

Lớp 12

Dược học
- Dược lâm sàng - Quản lý và cung ứng thuốc
- Sản xuất và phát triển thuốc

D720401

(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh)
(Toán, Hóa, Anh)

350

245

105

Kỹ thuật môi trường

D520320

100

70

30

Công nghệ sinh học

D420201

100

70

30

Công nghệ thực phẩm

D540101

100

70

30

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh)
(Toán, Văn, Anh)
(Toán, Hóa, Anh)

100

70

30

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

100

70

30

Kỹ thuật cơ - điện tử

D520114

100

70

30

Kỹ thuật cơ khí

D520103

100

70

30

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

100

70

30

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

200

140

60

Công nghệ thông tin:
- Công nghệ phần mềm
- Mạng máy tính và truyền thông
- Hệ thống thông ti
n

D480201

300

210

90

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

150

105

45

Quản lý xây dựng

D580302

100

70

30

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

100

70

30

Công nghệ may

D540204

50

35

15

Tâm lý học

D310401

(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh)
(Toán, Văn, Anh)
(Văn, Sử, Địa)

100

70

30

Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị marketing
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị tài chính ngân hàng
- Quản trị nhân sự

D340101

450

315

135

Quản trị DV du lịch và lữ hành

D340103

100

70

30

Quản trị khách sạn

D340107

200

140

60

Quản trị nhà hàng và DV ăn uống

D340109

150

140

60

Marketing

D340115

100

70

30

Luật kinh tế
- Luật thương mại quốc tế
- Luật kinh doanh
- Luật tài chính ngân hàng

D380107

400

280

120

Kế toán:
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán tài chính
- Kế toán ngân hàng

D340301

(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh)
(Toán, Văn, Anh)
(Toán, Hóa, Anh)

300

210

90

Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính thuế
- Tài chính bảo hiểm

D340201

200

140

60

Kinh tế xây dựng

D580301

50

35

15

Thiết kế nội thất

D210405

(Toán, Lý, Vẽ)
(Toán, Văn, Vẽ)
(Toán, Anh, Vẽ)
(Văn, Anh, Vẽ)

100

70

30

Thiết kế thời trang

D210404

50

35

15

Thiết kế đồ họa

D210403

50

35

15

Kiến trúc

D580102

100

70

30

Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên phiên dịch
- PP giảng dạy tiếng Anh

D220201

(Toán, Lý, Anh)
(Toán, Văn, Anh)
(Văn, Sử, Anh)
(Toán, Văn, Nhật)*

300

210

90

Ngôn ngữ Nhật

D220209

100

70

30

Truyền thông đa phương tiện

D320104

(Toán, Lý, Anh)
(Toán, Văn, Anh)
(Văn, Sử, Anh)
(Văn, Sử, Địa)

50

35

15

Đông phương học:
- Nhật Bản học
- Hàn Quốc học
- Đông Nam Á học

D220213

50

35

15

Các ngành bậc CĐ:

Ngành học

Mã ngành

Môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét tuyển

THPT

Quốc gia

Xét

Tuyển

Học bạ

Lớp 12

Dược học

C720401

(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh)
(Toán, Hóa, Anh)

20

14

6

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406


20

14

6

Công nghệ sinh học

C420201

20

14

6

Công nghệ thực phẩm

C540102

20

14

6

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C510302

(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh)
(Toán, Văn, Anh)
(Toán, Hóa, Anh)

20

14

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

20

14

6

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

C510203

20

14

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

20

14

6

Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa

C510303

20

14

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

C510205

20

14

6

Công nghệ thông tin

C480201

20

14

6

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

20

14

6

Quản trị kinh doanh

C340101

(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh)
(Toán, Văn, Anh)
(Văn, Sử, Địa)

20

14

6

Quản trị DV du lịch và lữ hành

C340103

20

14

6

Quản trị khách sạn

C340107

20

14

6

Quản trị nhà hàng và DV ăn uống

C340109

20

14

6

Marketing

C340115

20

14

6

Kế toán

C340301

(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh)
(Toán, Văn, Anh)
(Toán, Hóa, Anh)

20

14

6

Tài chính - Ngân hàng

C340201

20

14

6

Thiết kế nội thất

C210405

(Toán, Lý, Vẽ)
(Toán, Văn, Vẽ)
(Toán, Anh, Vẽ)
(Văn, Anh, Vẽ)

20

14

6

Thiết kế thời trang

C210404

20

14

6

Thiết kế đồ họa

C210403

20

14

6

Tiếng Anh

C220201

(Toán, Lý, Anh)
(Toán, Văn, Anh)
(Văn, Sử, Anh)
(Toán, Văn, Nhật)*

20

14

6

Tiếng Nhật*

C220209

20

14

6

 

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.