ĐH Sư phạm TP.HCM: Nhiều ngành có tỷ lệ chọi tăng gấp đôi

16/05/2013 09:30 GMT+7

(TNO) Sáng 16.5, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM đã công bố tỷ lệ chọi theo ngành. Tổng hồ sơ thí sinh đăng ký dự thi vào trường năm nay tăng hơn 5.000 so với năm ngoái (22.521 hồ sơ năm 2013 so với 17.209 hồ sơ năm 2012).

(TNO) Sáng 16.5, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM đã công bố tỷ lệ chọi theo ngành. Tổng hồ sơ thí sinh đăng ký dự thi vào trường năm nay tăng hơn 5.000 so với năm ngoái (22.521 hồ sơ năm 2013 so với 17.209 hồ sơ năm 2012).

Trong khi tổng chỉ tiêu ở mức tương đương nên tỷ lệ chọi nhiều ngành tăng lên. Đáng chú ý nhất, các ngành năm trước tỷ lệ chọi dưới 1/1 thì năm nay đã tăng hơn gấp đôi.

Chẳng hạn, ngành ngôn ngữ Pháp tăng từ 1/0,7 lên 1/1,7; quốc tế học từ 1/0,8 lên 1/2,5; sư phạm song ngữ Nga - Anh từ 1/0,9 lên 1/3,5; văn học từ 1/0,6 lên 1/1,4…

Hai ngành có tỷ lệ chọi cao nhất trường vẫn là giáo dục tiểu học với 1/24 và giáo dục mầm non với 1/12,7.

Tỷ lệ chọi Trường ĐH Sư phạm TP.HCM:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Hồ sơ

Chỉ tiêu

Tỷ lệ chọi

1

Quản lý Giáo dục

D140114

384

80

4,8

2

Giáo dục Mầm non

D140201

2.151

170

12,7

3

Giáo dục Tiểu học

D140202

4.081

170

24

4

Giáo dục Đặc biệt

D140203

134

40

3,4

5

Giáo dục Chính trị

D140205

206

100

2,1

6

Giáo dục Thể Chất

D140206

478

140

3,4

7

Giáo dục QP - A.Ninh

D140208

165

100

1,7

8

SP Toán học

D140209

1.644

170

9,7

9

SP Tin học

D140210

296

120

2,5

10

SP Vật lý

D140211

1.236

120

10,3

11

SP Hóa học

D140212

1.103

120

9,2

12

Sinh học

D140213

1.115

100

11,2

13

SP Ngữ Văn

D140217

1.502

150

10

14

SP Lịch sử

D140218

627

100

6,3

15

SP Địa lý

D140219

974

100

9,7

16

SP Tiếng Anh

D140231

831

150

5,5

17

SP Song ngữ Nga - Anh

D140232

105

30

3,5

18

SP Tiếng Pháp

D140233

50

30

1,7

19

SP Tiếng Trung Quốc

D140234

53

30

1,8

20

Việt Nam học

D220113

465

120

3,9

21

Ngôn ngữ Anh

D220201

1.059

150

7,1

22

Ngôn ngữ Nga-Anh

D220202

117

70

1,7

23

Ngôn ngữ Pháp

D220203

108

70

1,5

24

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

172

100

1,7

25

Ngôn ngữ Nhật

D220209

775

120

6,5

26

Quốc tế học

D220212

304

120

2,5

27

Văn học

D220330

166

120

1,4

28

Tâm lý học

D310401

1.031

100

10,3

29

Vật lý học

D440102

85

110

0,8

30

Hóa học

D440112

819

110

7,4

31

Công nghệ thông tin

D480201

285

140

2

 

Cng

 

22.521

3.350

6,7

 

Hà Ánh

>> Tỷ lệ chọi ĐH Kiến trúc TP.HCM và ĐH Cần Thơ
>> ĐH Quốc gia TP.HCM: Tỷ lệ chọi nhiều ngành tăng gấp đôi
>> Tỷ lệ "chọi" Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM giảm mạnh
>> Đại học Quốc gia TP.HCM công bố tỷ lệ chọi

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.