ĐH Đà Nẵng tiếp tục công bố điểm chuẩn tạm thời

19/08/2015 18:28 GMT+7

(TNO) 18 giờ ngày 19.8, ĐH Đà Nẵng tiếp tục công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 tạm thời vào các ngành thuộc các trường thành viên thuộc ĐH Đà Nẵng.

(TNO) 18 giờ ngày 19.8, ĐH Đà Nẵng tiếp tục công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 tạm thời vào các ngành thuộc các trường thành viên thuộc ĐH Đà Nẵng.

TS thay đổi nguyện vọng xét tuyển tại ĐH Đà Nẵng- Diệu Hiền

Theo đó, cụ thể điểm chuẩn tạm thời cụ thể là:
  

STT

Mã trường
Ngành

TÊN TRƯỜNG
Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp
xét tuyển

Điểm
trúng tuyển tạm thời

Điều kiện bổ sung

Chỉ tiêu còn lại

I

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

3030

 

 

 

 

1

D140214

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

50

A00, A01

20.5

Toán ≥ 6.75

 

2

D420201

Công nghệ sinh học

60

A00

21.5

Toán ≥ 6.25

 

D07

21.5

 

 

3

D480201

Công nghệ thông tin

190

A00, A01

23.75

Toán ≥ 8.25

 

4

D480201CLC1

Công nghệ thông tin (CLC ngoại ngữ Anh)

40

A00, A01

22.25

Toán ≥ 6

 

5

D480201CLC2

Công nghệ thông tin (CLC ngoại ngữ Nhật + Anh)

40

A00, A01

21

Toán ≥ 5

 

6

D510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

60

A00, A01

20.5

 

 

7

D510202

Công nghệ chế tạo máy

140

A00, A01

22.25

Toán ≥ 7.25

 

8

D510601

Quản lý công nghiệp

60

A00, A01

21

Toán ≥ 7

 

9

D520103

Kỹ thuật cơ khí

150

A00, A01

22.75

Toán ≥ 7

 

10

D520114

Kỹ thuật cơ - điện tử

80

A00, A01

24

Toán ≥ 7

 

11

D520115

Kỹ thuật nhiệt

150

A00, A01

21.25

Toán ≥ 7.25

 

12

D520122

Kỹ thuật tàu thủy

50

A00, A01

21

Toán ≥ 6.5

 

13

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

160

A00, A01

23.5

Toán ≥ 6.75

 

14

D520201CLC

Kỹ thuật điện, điện tử (CLC)

40

A00, A01

20.75

Toán ≥ 6

 

15

D520209

Kỹ thuật điện tử và viễn thông

220

A00, A01

22

Toán ≥ 6.75

 

16

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

80

A00, A01

23.75

Toán ≥ 6.75

 

17

D520216CLC

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

40

A00, A01

20.75

Toán ≥ 5.75

 

18

D520301

Kỹ thuật hóa học

60

A00

21.5

Toán ≥ 6

 

D07

21.5

 

 

19

D520320

Kỹ thuật môi trường

70

A00

20.75

Toán ≥ 7

 

D07

20.75

 

 

20

D520604

Kỹ thuật dầu khí

80

A00

22.75

Toán ≥ 6.5

 

D07

20.75

 

 

21

D540101

Công nghệ thực phẩm

120

A00

22.5

Toán ≥ 7

 

D07

22.5

 

 

22

D580102

Kiến trúc*

140

V01

27

 

 

23

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

240

A00, A01

22

Toán ≥ 6.25

 

24

D580202

Kỹ thuật công trình thủy

60

A00, A01

20.25

Toán ≥ 6.25

 

24

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

160

A00, A01

21.25

Toán ≥ 6.5

 

26

D580205CLC

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)

40

A00, A01

19.75

Toán ≥ 5.25

 

27

D580208

Kỹ thuật xây dựng

60

A00, A01

21.25

Toán ≥ 7

 

28

D580301

Kinh tế xây dựng

100

A00, A01

21.5

Toán ≥ 6.25

 

29

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

60

A00

21

Toán ≥ 6.75

 

D07

21

 

 

30

D905206

Chương trình đào tạo kỹ sư tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông*

80

A01

19.42

 

18

D07

19.17

 

31

D905216

Chương trình đào tạo kỹ sư tiên tiến ngành Hệ thống nhúng*

40

A01

19.25

 

10

D07

19.25

 

32

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp*

80

A00, A01

42.25

Toán ≥ 6.75

 

33

D420201LT

Công nghệ sinh học (liên thông)

2

A00, D07

20.5

 

 

34

D480201LT

Công nghệ thông tin (liên thông)

3

A00, A01

20.25

 

 

35

D510202LT

Công nghệ chế tạo máy (liên thông)

2

A00, A01

20

 

 

36

D520103LT

Kỹ thuật cơ khí (liên thông)

2

A00, A01

17.25

 

 

37

D520114LT

Kỹ thuật cơ - điện tử (liên thông)

3

A00, A01

15

 

1

38

D520115LT

Kỹ thuật nhiệt (liên thông)

2

A00, A01

15

 

2

39

D520201LT

Kỹ thuật điện, điện tử (liên thông)

3

A00, A01

21.5

 

 

40

D520209LT

Kỹ thuật điện tử và viễn thông (liên thông)

2

A00, A01

18.5

 

 

41

D520301LT

Kỹ thuật hóa học (liên thông)

2

A00, D07

15

 

 

42

D520320LT

Kỹ thuật môi trường (liên thông)

2

A00, D07

19.5

 

 

43

D540101LT

Công nghệ thực phẩm (liên thông)

2

A00, D07

20.75

 

 

44

D580201LT

Kỹ thuật công trình xây dựng (liên thông)

3

A00, A01

21.75

 

 

45

D580205LT

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (liên thông)

2

A00, A01

21.25

 

 

II

DDQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

2050

 

 

 

 

1

D310101

Kinh tế

190

A00, A01, D01

20.75

 

 

2

D310205

Quản lý Nhà nước

75

A00, A01, D01

20

 

 

3

D340101

Quản trị kinh doanh

250

A00, A01, D01

22

 

 

4

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

140

A00, A01, D01

21.75

 

 

5

D340107

Quản trị khách sạn

90

A00, A01, D01

21.75

 

 

6

D340115

Marketing

95

A00, A01, D01

21.5

 

 

7

D340120

Kinh doanh quốc tế

150

A00, A01, D01

23.5

 

 

8

D340121

Kinh doanh thương mại

100

A00, A01, D01

21.75

 

 

9

D340201

Tài chính - Ngân hàng

230

A00, A01, D01

21

 

 

10

D340301

Kế Toán

200

A00, A01, D01

22.25

 

 

11

D340302

Kiểm toán

110

A00, A01, D01

23.25

 

 

12

D340404

Quản trị nhân lực

70

A00, A01, D01

21

 

 

13

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

120

A00, A01, D01

20.25

 

 

14

D380101

Luật

90

A00, A01, D01

21

 

 

15

D380107

Luật kinh tế

80

A00, A01, D01

22.25

 

 

16

D460201

Thống kê

40

A00, A01, D01

20

 

 

17

D340103LT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (liên thông)

4

A00, A01, D01

18.5

 

 

18

D340121LT

Kinh doanh thương mại (liên thông)

4

A00, A01, D01

18.75

 

 

19

D340201LT

Tài chính - Ngân hàng (liên thông)

4

A00, A01, D01

21

 

 

20

D340301LT

Kế toán (liên thông)

4

A00, A01, D01

21

 

 

21

D340405LT

Hệ thống thông tin quản lý (liên thông)

4

A00, A01, D01

17

 

 

III

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

2030

 

 

 

 

1

C140221

Sư phạm Âm nhạc*

40

N00

25

 

21

2

D140201

Giáo dục mầm non

60

M00

21.5

 

 

3

D140202

Giáo dục Tiểu học

60

D01

20.5

 

 

4

D140205

Giáo dục Chính trị

50

C00, D01

18.75

 

 

5

D140209

Sư phạm Toán học

50

A00, A01

24

Toán ≥ 8

 

6

D140210

Sư phạm Tin học

50

A00, A01

19.5

Toán ≥ 6.5

 

7

D140211

Sư phạm Vật lý

50

A00

22.5

Vật lý ≥ 7.75

 

8

D140212

Sư phạm Hoá học

50

A00

23

Hóa ≥ 7.5

 

9

D140213

Sư phạm Sinh học

50

B00

20.5

Sinh ≥ 5.25

 

10

D140217

Sư phạm Ngữ văn

50

C00

23.5

Văn ≥ 8.25

 

11

D140218

Sư phạm Lịch sử

50

C00

21.25

Sử ≥ 5.75

 

12

D140219

Sư phạm Địa lý

50

C00

21.75

Địa ≥ 7.5

 

13

D220113

Việt Nam học

80

C00, D01

19

 

 

14

D220310

Lịch sử

50

C00, D01

16.5

 

 

15

D220330

Văn học

110

C00, D01

17.75

 

 

16

D220340

Văn hoá học

65

C00, D01

17

 

 

17

D310401

Tâm lý học

70

B00, C00

18.25

 

 

18

D310501

Địa lý học

70

C00, D01

17.25

 

 

19

D320101

Báo chí

120

C00, D01

20

 

 

20

D420201

Công nghệ sinh học

65

B00

17.75

 

 

21

D440102

Vật lý học

65

A00, A01

17.5

 

 

22

D440112

Hóa học

200

A00

17.75

 

 

D07

17.75

 

23

D440217

Địa lý tự nhiên

70

A00, B00

15

 

33

24

D440301

Khoa học môi trường

70

A00

17.5

 

 

25

D460112

Toán ứng dụng

130

A00, A01

18

 

 

26

D480201

Công nghệ thông tin

120

A00, A01

20.25

 

 

27

D760101

Công tác xã hội

70

C00, D01

17.75

 

 

28

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

65

B00

17.5

 

 

IV

DDF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

1500

 

 

 

 

1

D140231

Sư phạm tiếng Anh*

140

D01

30

 

 

2

D140233

Sư phạm tiếng Pháp*

30

D01, D03

24.92

 

 

3

D140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc*

30

D01, D04

25.5

 

 

4

D220201

Ngôn ngữ Anh*

640

D01

27.25

 

 

5

D220202

Ngôn ngữ Nga*

70

D01, D02

24.08

 

 

A01

25.08

 

 

6

D220203

Ngôn ngữ Pháp*

70

D01, D03

25.42

 

 

7

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc*

105

D01, D04

26.58

 

 

8

D220209

Ngôn ngữ Nhật*

100

D01, D06

29.67

 

 

9

D220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc*

100

D01

27.5

 

 

10

D220212

Quốc tế học*

135

A01, D01

25.75

 

 

11

D220213

Đông phương học*

80

A01, D01

25.25

 

 

V

DDC

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ

2150

 

 

 

 

1

C340405

Hệ thống thông tin quản lý

90

A00, A01, D01

12

 

65

2

C420201

Công nghệ sinh học

90

A00, B00,D07, D08

12

 

71

3

C480201

Công nghệ Thông tin

220

A00, A01, D01

13.25

 

 

4

C510101

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

70

A00, A01, C01, V01

12

 

62

5

C510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

80

A00, A01, C01

12

 

62

6

C510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

160

A00, A01, C01

12

 

109

7

C510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

110

A00, A01, C01

12

 

90

8

C510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

180

A00, A01, C01

12

 

25

9

C510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

120

A00, A01, C01

12

 

48

10

C510205

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

170

A00, A01, C01

14

 

 

11

C510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

100

A00, A01, C01

12

 

51

12

C510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

280

A00, A01, C01

12

 

81

13

C510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông

110

A00, A01, C01

12

 

78

14

C510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

70

A00, B00, D07

12

 

60

15

C510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

100

A00, B00, D07

12

 

72

16

C540102

Công nghệ thực phẩm

90

A00, B00, D07

12

 

47

17

C580302

Quản lý xây dựng

60

A00, A01, C01

12

 

51

18

C480201LT

Công nghệ thông tin (liên thông)

7

A00, A01, D01

12

 

5

19

C510103LT

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (liên thông)

7

A00, A01, C01

12

 

6

20

C510104LT

Công nghệ kỹ thuật giao thông (liên thông)

7

A00, A01, C01

12

 

7

21

C510201LT

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (liên thông)

7

A00, A01, C01

12

 

7

22

C510205LT

Công nghệ kỹ thuật ô tô (liên thông)

7

A00, A01, C01

12

 

4

23

C510301LT

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (liên thông)

7

A00, A01, C01

12

 

6

24

C510302LT

Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông (liên thông)

8

A00, A01, C01

12

 

8

VI

DDI

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1130

 

 

 

 

1

C340101

Quản trị kinh doanh

120

A00, A01, D01, D07

12

 

100

2

C340115

Marketing

50

A00, A01, D01, D07

12

 

46

3

C340301

Kế toán

180

A00, A01, D01, D07

12

 

171

4

C480101

Khoa học máy tính

70

A00, A01, D01, D07

12

 

61

5

C480102

Truyền thông và mạng máy tính

70

A00, A01, D01, D07

12

 

61

6

C480104

Hệ thống thông tin

60

A00, A01, D01, D07

12

 

46

7

C480201

Công nghệ thông tin

340

A00, A01, D01, D07

12

 

229

8

C480202

Tin học ứng dụng

110

A00, A01, D01, D07

12

 

106

9

C510304

Công nghệ kỹ thuật máy tính

50

A00, A01, D01, D07

12

 

44

10

C340301LT

Kế toán (liên thông)

40

A00, A01, D01, D07

12

 

40

11

C480201LT

Công nghệ thông tin (liên thông)

40

A00, A01, D01, D07

12

 

33

VII

DDP

PHÂN HIỆU KON TUM

495

 

 

 

 

1

C340121

Kinh doanh thương mại

20

A00, A01, D01

12

 

20

2

C340301

Kế toán

20

A00, A01, D01

12

 

19

3

C420201

Công nghệ sinh học

20

A00, B00

12

 

17

4

C510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

20

A00, A01

12

 

20

5

D140202

Giáo dục Tiểu học

60

A00, A01, D01

18.5

 

 

6

D140209

Sư phạm Toán học

40

A00, A01, D01

17.25

 

 

7

D340101

Quản trị kinh doanh

40

A00, A01, D01

15

 

29

8

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

A00, A01, D01

15

 

5

9

D340121

Kinh doanh thương mại

15

A00, A01, D01

15

 

12

10

D340201

Tài chính - ngân hàng

30

A00, A01, D01

15

 

25

11

D340301

Kế toán

20

A00, A01, D01

15.5

 

 

12

D380107

Luật kinh tế

20

A00, A01, D01

16

 

 

13

D480201

Công nghệ thông tin

40

A00, A01, D07

15

 

30

14

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

40

A00, A01, D07

15

 

32

15

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

40

A00, A01, D07

15

 

33

16

D580301

Kinh tế xây dựng

40

A00, A01, D07

15

 

36

17

D620114

Kinh doanh nông nghiệp

15

A00, A01, D01

15

 

14

VIII

DDY

KHOA Y DƯỢC

200

 

 

 

 

1

D720501

Điều dưỡng

60

B00

20

Toán ≥ 6.5

 

2

D720101

Y đa khoa

140

B00

23.75

Toán ≥ 9

 

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.