(TNO) Ngày 26.8, ĐH Đà Nẵng công bố chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung đợt 1.
![ĐH Đà Nẵng công bố chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung đợt 1]() ĐH Đà Nẵng còn gần 2.000 chỉ tiêu của các trường thành viên dành cho thí sinh
|
Theo đó, ĐH Đà Nẵng sẽ xét tuyển thêm 1.953 chỉ tiêu các bậc học cho 3 trường: Cao đẳng Công nghệ Đà Nẵng, Cao đẳng Công nghệ thông tin Đà Nẵng, Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum.
Cụ thể các ngành gồm:
|
DDC
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
|
|
Chỉ tiêu
|
1
|
C340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
A00, A01, D01
|
35
|
2
|
C420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00, B00,D07, D08
|
68
|
4
|
C510101
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
A00, A01, C01, V01
|
57
|
5
|
C510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
A00, A01, C01
|
50
|
6
|
C510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
A00, A01, C01
|
97
|
7
|
C510104
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
A00, A01, C01
|
69
|
8
|
C510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A00, A01, C01
|
26
|
9
|
C510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00, A01, C01
|
32
|
11
|
C510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
A00, A01, C01
|
41
|
12
|
C510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A00, A01, C01
|
55
|
13
|
C510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông
|
A00, A01, C01
|
68
|
14
|
C510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
A00, B00, D07
|
45
|
15
|
C510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A00, B00, D07
|
58
|
16
|
C540102
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00, B00, D07
|
35
|
17
|
C580302
|
Quản lý xây dựng
|
A00, A01, C01
|
53
|
VI
|
DDI
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
|
1
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00, A01, D01, D07
|
88
|
2
|
C340115
|
Marketing
|
A00, A01, D01, D07
|
43
|
3
|
C340301
|
Kế toán
|
A00, A01, D01, D07
|
167
|
4
|
C480101
|
Khoa học máy tính
|
A00, A01, D01, D07
|
61
|
5
|
C480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
A00, A01, D01, D07
|
58
|
6
|
C480104
|
Hệ thống thông tin
|
A00, A01, D01, D07
|
56
|
7
|
C480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00, A01, D01, D07
|
203
|
8
|
C480202
|
Tin học ứng dụng
|
A00, A01, D01, D07
|
106
|
9
|
C510304
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
A00, A01, D01, D07
|
44
|
10
|
C340301LT
|
Kế toán (liên thông)
|
A00, A01, D01, D07
|
40
|
11
|
C480201LT
|
Công nghệ thông tin (liên thông)
|
A00, A01, D01, D07
|
34
|
VII
|
DDP
|
PHÂN HIỆU KON TUM
|
|
|
1
|
C340121
|
Kinh doanh thương mại
|
A00, A01, D01
|
18
|
2
|
C340301
|
Kế toán
|
A00, A01, D01
|
20
|
3
|
C420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00, B00
|
17
|
4
|
C510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
A00, A01
|
19
|
5
|
D140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
A00, A01, D01
|
|
6
|
D140209
|
Sư phạm Toán học
|
A00, A01, D01
|
|
7
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00, A01, D01
|
24
|
8
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A00, A01, D01
|
4
|
9
|
D340121
|
Kinh doanh thương mại
|
A00, A01, D01
|
10
|
10
|
D340201
|
Tài chính - ngân hàng
|
A00, A01, D01
|
22
|
11
|
D340301
|
Kế toán
|
A00, A01, D01
|
|
12
|
D380107
|
Luật kinh tế
|
A00, A01, D01
|
|
13
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00, A01, D07
|
24
|
14
|
D520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
A00, A01, D07
|
25
|
15
|
D580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00, A01, D07
|
30
|
16
|
D580301
|
Kinh tế xây dựng
|
A00, A01, D07
|
36
|
17
|
D620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
A00, A01, D01
|
15
|
Thời gian ĐH Đà Nẵng nhận hồ sơ là từ 26.8 đến hết ngày 7.9 cho đợt xét tuyển bổ sung này.