ĐH Cần Thơ: Điểm trúng tuyển cao nhất 25,25

31/07/2017 11:48 GMT+7

Sáng 31.7 Trường ĐH Cần Thơ (ĐH Cần Thơ) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển 77 ngành đại học đào tạo đại trà và 5 ngành đại học chương trình tiên tiến, chất lượng cao.

Theo đó ở lĩnh vực đại trà, ngành luật (A00, C00, D01, D03) điểm trúng tuyển 25,25; sư phạm (SP) ngữ văn (C00) 25; SP tiếng Anh (D01) 24,5; hướng dẫn viên du lịch (C00, D01) 24,5; SP địa lý (C00) 24; hóa dược (A00, B00) 24; SP lịch sử (C00) 23,75; SP toán học (A00, A01) 23,5; ngôn ngữ Anh (D01) 23,5; chính trị học (C00) 23,5…

Ở lĩnh vực chương trình tiên tiến, chất lượng cao điểm trúng tuyển các ngành như sau: Kinh doanh quốc tế (A01, D01, D07) 19; công nghệ sinh học (A01, D07, D08) 17,5; công nghệ kỹ thuật hóa học (A01, D07, D08) 17,5; công nghệ thông tin (A01, D01, D07) 17,25; nuôi trồng thủy sản (A01, D07, D08) 15,75.
BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ĐỢT 1 NĂM 2017
 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn trúng tuyển

 

Chương trình đào tạo đại trà

1

52140202

Giáo dục Tiểu học

A00, D01

40

22

2

52140204

Giáo dục Công dân

C00

40

22.75

3

52140206

Giáo dục Thể chất

T00

40

17.75

4

52140209

Sư phạm Toán học

A00, A01

40

23.5

5

52140210

Sư phạm Tin học

A00, A01

40

16.5

6

52140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01

40

21.75

7

52140212

Sư phạm Hoá học

A00, B00

40

23.25

8

52140213

Sư phạm Sinh học

B00

40

21

9

52140217

Sư phạm Ngữ văn

C00

40

25

10

52140218

Sư phạm Lịch sử

C00

40

23.75

11

52140219

Sư phạm Địa lý

C00

40

24

12

52140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01

40

24.5

13

52140233

Sư phạm Tiếng Pháp

D03, D01

32

16.25

14

52340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

120

22.5

15

52340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01

100

22.5

16

52340115

Marketing

A00, A01, D01

80

22.25

17

52340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01

120

22.25

18

52340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, D01

100

21.25

19

52340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01

120

21.75

20

52340301

Kế toán

A00, A01, D01

100

22.75

21

52340302

Kiểm toán

A00, A01, D01

100

21

22

52380101

Luật

A00, C00, D01, D03

250

25.25

23

52420101

Sinh học

B00

110

17.5

24

52420201

Công nghệ sinh học

A00, B00

135

22.75

25

52420203

Sinh học ứng dụng

A00, B00

60

18.75

26

52440112

Hoá học

A00, B00

60

19.75

27

52720403

Hóa dược

A00, B00

60

24

28

52440301

Khoa học môi trường

A00, B00

110

17

29

52440306

Khoa học đất

B00

80

15.5

30

52460112

Toán ứng dụng

A00

60

15.5

31

52480101

Khoa học máy tính

A00, A01

100

16.5

32

52480102

Truyền thông và mạng máy tính

A00, A01

100

18.25

33

52480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

100

20.5

34

52480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

100

16.5

35

52480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

200

20.25

36

52510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00

120

21.25

37

52510601

Quản lý công nghiệp

A00, A01

120

18.75

38

52520103

Kỹ thuật cơ khí

A00, A01

250

20.5

39

52520114

Kỹ thuật cơ - điện tử

A00, A01

110

20.5

40

52520201

Kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01

150

20

41

52520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A00, A01

110

18.25

42

52520214

Kỹ thuật máy tính

A00, A01

110

16.5

43

52520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00, A01

110

19

44

52520309

Kỹ thuật Vật liệu

A00, A01

60

15.5

45

52520320

Kỹ thuật môi trường

A00, B00

120

16.5

46

52520401

Vật lý kỹ thuật

A00, A01

50

15.5

47

52540101

Công nghệ thực phẩm

A00

160

21.75

48

52540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00, B00

70

18

49

52540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

A00

90

19

50

52580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

A00, A01

160

19.25

51

52580202

Kỹ thuật công trình thủy

A00, A01

60

15.5

52

52580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01

60

18

53

52580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00, A01

60

15.5

54

52620105

Chăn nuôi

A00, B00

120

16.25

55

52620109

Nông học

B00

60

20.25

56

52620110

Khoa học cây trồng

B00

150

17.25

57

52620112

Bảo vệ thực vật

B00

140

20.75

58

52620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

B00

60

15.5

59

52620115

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, D01

120

18.5

60

52620116

Phát triển nông thôn

A00, A01, B00

80

15.5

61

52620205

Lâm sinh

A00, A01, B00

60

15.5

62

52620301

Nuôi trồng thuỷ sản

B00

140

17

63

52620302

Bệnh học thủy sản

B00

60

16.25

64

52620305

Quản lý nguồn lợi thủy sản

A00, B00

60

15.5

65

52640101

Thú y

B00

140

21.75

66

52220113

ViệtNamhọc (Hướng dẫn viên du lịch)

C00, D01

120

24.5

67

52220201

Ngôn ngữ Anh

D01

160

23.5

68

52220203

Ngôn ngữ Pháp

D03, D01

60

18

69

52220301

Triết học

C00

80

21.5

70

52220330

Văn học

C00

110

22.75

71

52310101

Kinh tế

A00, A01, D01

120

21.25

72

52310201

Chính trị học

C00

80

23.5

73

52310301

Xã hội học

A01, C00, D01

80

22.75

74

52320201

Thông tin học

A01, D01

60

17.75

75

52850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00

60

21

76

52850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A00, A01, D01

60

18.75

77

52850103

Quản lý đất đai

A00, A01, B00

90

19

 

Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An

78

52220113H

ViệtNamhọc (Đào tạo tại Khu Hòa An)

C00, D01

60

21.25

79

52220201H

Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Khu Hòa An)

D01

60

19.25

80

52340101H

Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Khu Hòa An)

A00, A01, D01

60

18.5

81

52380101H

Luật (Đào tạo tại Khu Hòa An)

A00, C00, D01, D03

60

23

82

52480201H

Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Khu Hòa An)

A00, A01

80

15.5

83

52580201H

Kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo tại Khu Hòa An)

A00, A01

80

15.5

84

52620102H

Khuyến nông (Đào tạo tại Khu Hòa An)

A00, A01, B00

60

15.5

85

52620109H

Nông học (Đào tạo tại Khu Hòa An)

B00

60

15.5

86

52620114H

Kinh doanh nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An)

A00, A01, D01

60

15.5

87

52620115H

Kinh tế nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An)

A00, A01, D01

60

15.5

88

52620301H

Nuôi trồng thuỷ sản (Đào tạo tại Khu Hòa An)

B00

60

15.5

 

Chương trình tiên tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CLC)

89

52420201T

Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến)

A01, D07, D08

40

17.5

90

52620301T

Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình tiên tiến)

A01, D07, D08

40

15.75

91

52340120C

Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao)

A01, D01, D07

40

19

92

52480201C

Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)

A01, D01, D07

40

17.25

93

52510401C

Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao)

A01, D07, D08

40

17.5


Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.