ĐH Cần Thơ công bố điểm trúng tuyển NV1

11/08/2013 11:50 GMT+7

(TNO) Chiều tối 10.8, ĐH Cần Thơ đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 cho các ngành đào tạo ĐH, CĐ chính quy năm 2013.

(TNO) Chiều tối 10.8, ĐH Cần Thơ đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 cho các ngành đào tạo ĐH, CĐ chính quy năm 2013.

Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, khu vực liền kề chênh lệch 0,5 điểm.

Theo đó, điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 các ngành học đào tạo tại TP.Cần Thơ như sau:

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn năm 2013

Điểm xét tuyển NVBS

Số lượng xét tuyển

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

-

-

Giáo dục Tiểu học

D140202

A,D1

 18/18,5

-

-

Giáo dục Công  dân

D140204

C

 17

-

-

Giáo dục Thể chất

D140206

T

 22,5

-

-

Sư phạm Toán học 

D140209

A,A1

 20,5

-

-

Sư phạm Vật lí

D140211

A,A1

 15,5

-

-

Sư phạm Hóa học

D140212

A,B

 19/20

-

-

Sư phạm Sinh học

D140213

B

 15,5

-

-

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

 19

-

-

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

 18

-

-

Sư phạm Địa lí

D140219

C

 18

-

-

Sư phạm tiếng Anh

D140231

D1

 18

-

-

Sư phạm tiếng Pháp

D140233

D1,3

 13,5

13,5

40

Việt Nam học

D220113

C,D1

 18,5/18

-

-

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

 18,5

-

-

Ngôn ngữ Pháp 

D220203

D1,3

 13,5

13,5

20

Văn học

D220330

C

 21

-

-

Kinh tế

D310101

A,A1,D1

 17/17/17,5

-

-

Thông tin học

D320201

D1

 14

-

-

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1

19,5

-

-

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A,A1,D1

17/17/17,5

-

-

Marketing

D340115

A,A1,D1

 16/16/16,5

-

-

Kinh doanh quốc tế

D340120

A,A1,D1

 15,5/15,5/16

-

-

Kinh doanh thương mại

D340121

A,A1,D1

 15,5/15,5/16

15,5/15,5/16

30

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A,A1,D1

 15,5/15,5/16

-

-

Kế toán

D340301

A,A1,D1

 17,5/17,5/18

-

-

Kiểm toán

D340302

A,A1,D1

18,5/18,5/19 

-

-

Luật

D380101

A,C,D1,3

 20/21/20,5

-

-

Sinh học  

D420101

B

 15,5

-

-

Công nghệ sinh học

D420201

A,B

 19/20

-

-

Hoá học

D440112

A,B

 19/20

-

-

Khoa học môi trường

D440301

A,B

 19/20

-

-

Khoa học đất

D440306

B

 14

14

30

Toán ứng dụng

D460112

A

 13,5

-

-

Khoa học máy tính

D480101

A,A1

 13

13

60

Truyền thông và mạng máy tính 

D480102

A,A1

 15,5

-

-

Kĩ thuật phần mềm

D480103

A,A1

 15

-

-

Hệ thống thông tin

D480104

A,A1

 13

13

50

Công nghệ thông tin

D480201

A,A1

 17

-

-

Công nghệ kĩ thuật hoá học

D510401

A,B

 19,5/20,5

-

-

Quản lí công nghiệp

D510601

A,A1

 16,5

-

-

Kĩ thuật cơ khí

D520103

A,A1

 15,5

-

-

Kĩ thuật cơ điện tử

D520114

A,A1

 16

-

-

Kĩ thuật điện, điện tử

D520201

A,A1

 18

-

-

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A,A1

 16,5

-

-

Kĩ thuật máy tính

D520214

A,A1

 13

13

60

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A,A1

 13,5

-

-

Kĩ thuật môi trường

D520320

A

 16

-

-

Công nghệ thực phẩm

D540101

A

 18,5

-

-

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

A

 17

-

-

Kĩ thuật công trình xây dựng

D580201

A,A1

 18

-

-

Chăn nuôi 

D620105

B

 14

14

120

Nông học

D620109

B

 18

-

-

Khoa học cây trồng

D620110

B

 15

-

-

Bảo vệ thực vật

D620112

B

 18,5

-

-

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

B

 14

14

40

Kinh tế nông nghiệp

D620115

A,A1,D1

 17/17/17,5

-

-

Phát triển nông thôn

D620116

A,A1,B

 15,5/15,5/16,5

-

-

Lâm sinh

D620205

A,A1,B

 13/13/14

13/13/14

90

Nuôi trồng thuỷ sản

D620301

B

15,5 

-

-

Bệnh học thủy sản

D620302

B

 14

14

50

Quản lí nguồn lợi thủy sản

D620305

A,B

 13,5

-

-

Thú y

D640101

B

 16

-

-

Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

A,A1,B

 18/18/19

-

-

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

D850102

A,A1,D1

17/17/17,5 

-

-

Quản lí đất đai

D850103

A,A1,B

 18/18/19

-

-

Đào tạo đại học tại khu Hòa An -              tỉnh Hậu Giang

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13,5 

-

-

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1

 13,5/13,5/14

13,5/13,5/14

40

Luật

D380101

A,C,D1,3

 17/18/17,5

-

-

Công nghệ thông tin

D480201

A,A1

 13

13

60

Kĩ thuật công trình xây dựng

D580201

A,A1

 13

13

40

Nông học

D620109

B

 14

14

80

Phát triển nông thôn

D620116

A,A1,B

 13/13/14

13/13/14

90

Hệ đào tạo cao đẳng

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

C480201

A,A1,D1

 10

10

265

 Quang Minh Nhật 

>> ĐH Văn hóa Hà Nội, ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội công bố điểm chuẩn
>> ĐH Kinh tế tài chính TP.HCM xét tuyển 1.000 chỉ tiêu
>> ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn liên thông
>> Trường ĐH Văn Lang công bố điểm chuẩn
>> ĐH Bà Rịa-Vũng Tàu và CĐ Viễn Đông xét tuyển nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Thái Nguyên công bố điểm trúng tuyển và xét tuyển
>> Điểm chuẩn Trường ĐH Công đoàn
>> ĐH Công nghiệp Hà Nội, ĐH Sư phạm Hà Nội 2 công bố điểm chuẩn

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.