Các trường nông, lâm, thủy lợi ở Hà Nội tuyển gần 13.000 chỉ tiêu đại học

13/02/2017 17:44 GMT+7

Trường ĐH Lâm nghiệp, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Trường ĐH Thủy lợi công bố tuyển sinh gần 13.000 chỉ tiêu ĐH hệ chính quy năm 2017.

Trường ĐH Thủy lợi (tuyển 3.700 chỉ tiêu) và HV Nông nghiệp Việt Nam (tuyển 5.800 chỉ tiêu) chỉ dùng kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển. Trường ĐH Lâm nghiệp (tuyển 3.080 chỉ tiêu) thì vừa xét học bạ, vừa xét kết quả thi THPT quốc gia năm 2017.
Tuy nhiên, Trường ĐH Thủy lợi cũng dành tối đa 20% tổng chỉ tiêu cho hình thức xét tuyển thẳng (gồm những học sinh đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế, học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên, học sinh đạt loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12).
Thông tin cụ thể của các trường như sau:
Xét tuyển 3.080 chỉ tiêu, bằng hai phương thức: theo điểm thi THPT quốc gia và xét kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT). Với phương thức xét học bạ thì yêu cầu thí sinh có điểm trung bình chung của các môn học lớp 12 dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10); Kết quả xếp loại hạnh kiểm của năm học lớp 12 đạt từ loại khá trở lên.

Tên ngành học

Mã ngành

Phương thức 1 - 2017

(Tổ hợp môn xét tuyển kỳ thi THPT)

Phương thức 2 (Xét tuyển học bạ)

Chỉ tiêu

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh)

D908532

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh.

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Không xét tuyển học bạ

50

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo băng tiếng Việt)

D908532

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh.

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Xét tuyển học bạ

50

Khoa học môi trường

D440301

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh.

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Xét tuyển học bạ

200

Quản lý tài nguyên và Môi trường

D850101

A00. Toán, Lý, Hóa

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh.

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Xét tuyển học bạ

50

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

A00. Toán, Lý, Hóa

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh.

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Xét tuyển học bạ

300

Bảo vệ thực vật

D620112

A00. Toán, Lý, Hóa

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Xét tuyển học bạ

100

Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)

D420201

A00. Toán, Lý, Hóa

B00. Toán, Sinh, Hóa

D08. Toán, Sinh, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Không xét tuyển học bạ

50

Công nghệ sinh học

D420201

A00. Toán, Lý, Hóa

B00. Toán, Sinh, Hóa

D08. Toán, Sinh, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Không xét tuyển học bạ

100

Thú y

 

A00. Toán, Lý, Hóa

B00. Toán, Sinh, Hóa

D08. Toán, Sinh, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Xét tuyển học bạ

100

Chăn nuôi

 

A00. Toán, Lý, Hóa

B00. Toán, Sinh, Hóa

D08. Toán, Sinh, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Xét tuyển học bạ

100

Quản lý đất đai

D850103

A00. Toán, Lý, Hóa

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Xét tuyển học bạ

120

Khoa học cây trồng

D620110

A00. Toán, Lý, Hóa

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Xét tuyển học bạ

60

Khuyến nông

D620102

A00. Toán, Lý, Hóa

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Xét tuyển học bạ

50

Kế toán

D340301

A00. Toán, Lý, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội

Xét tuyển học bạ

300

Kinh tế

D310101

A00. Toán, Lý, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội

Xét tuyển học bạ

60

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

A00. Toán, Lý, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội

Xét tuyển học bạ

50

Quản trị kinh doanh

D340101

A00. Toán, Lý, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội

Xét tuyển học bạ

150

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

D480104

A00. Toán, Lý, Hóa

B00. Toán, Hóa, Sinh

D01. Toán, Văn, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Xét tuyển học bạ

50

Công tác xã hội

D760101

A00. Toán, Lý, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh

C00. Văn, Sử, Địa

C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội

Xét tuyển học bạ

60

Quản trị kinh doanh du lịch và lữ hành

 

A00. Toán, Lý, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh

C00. Văn, Sử, Địa

C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội

Xét tuyển học bạ

50

Lâm sinh

D620205

A00. Toán, Lý, Hóa

B00. Toán, Hóa, Sinh

D01. Toán, Văn, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Xét tuyển học bạ

100

Lâm nghiệp (đào tạo bằng Tiếng Anh)

D620201

A00. Toán, Lý, Hóa

B00. Toán, Hóa, Sinh

D01. Toán, Văn, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Không xét tuyển học bạ

50

Lâm nghiệp (đào tạo bằng Tiếng Việt)

D620201

A00. Toán, Lý, Hóa

B00. Toán, Hóa, Sinh

D01. Toán, Văn, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Xét tuyển học bạ

50

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A00. Toán, Lý, Hóa

A01. Toán, Lý, Anh

D01. Toán, Văn, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Xét tuyển học bạ

200

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

A00. Toán, Lý, Hóa

A01. Toán, Lý, Anh

D01. Toán, Văn, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Xét tuyển học bạ

50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A00. Toán, Lý, Hóa

A01. Toán, Lý, Anh

D01. Toán, Văn, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Xét tuyển học bạ

50

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

D520103

A00. Toán, Lý, Hóa

A01. Toán, Lý, Anh

D01. Toán, Văn, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Xét tuyển học bạ

50

Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)

D520103

A00. Toán, Lý, Hóa

A01. Toán, Lý, Anh

D01. Toán, Văn, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Không xét tuyển học bạ

50

Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn)

D510210

A00. Toán, Lý, Hóa

A01. Toán, Lý, Anh

D01. Toán, Văn, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Xét tuyển học bạ

50

Thiết kế công nghiệp

D210402

A00. Toán, Lý, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh

A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội

C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội

Xét tuyển học bạ

30

Thiết kế nội thất

D210405

A00. Toán, Lý, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh

A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội

C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội

Xét tuyển học bạ

50

Kiến trúc cảnh quan

D580110

A00. Toán, Lý, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh

A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội

C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội

Xét tuyển học bạ

100

Lâm nghiệp đô thị

D620202

A00. Toán, Lý, Hóa

B00. Toán, Hóa, Sinh

D01. Toán, Văn, Anh

A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội

Xét tuyển học bạ

50

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

A00. Toán, Lý, Hóa

D07. Toán, Hóa, Anh

D01. Toán, Văn, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Xét tuyển học bạ

50

Công nghệ chế biến lâm sản (Chất lượng cao)

D540301

A00. Toán, Lý, Hóa

D07. Toán, Hóa, Anh

D01. Toán, Văn, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Không xét tuyển học bạ

50

Công nghệ vật liệu

D515402

A00. Toán, Lý, Hóa

D07. Toán, Hóa, Anh

D01. Toán, Văn, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

Xét tuyển học bạ

50

 Điểm trúng tuyển theo ngành đào tạo.

- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển là 0 (không).

- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:

+ Điều kiện phụ thứ nhất: Nếu chỉ tiêu tuyển sinh có hạn trong khi có nhiều thí sinh cùng có tổng số điểm bằng nhau thì ưu tiên cho thí sinh có điểm môn Toán cao hơn (riêng ngành Xã hội học có xét tuyển khối C00 thì lấy điểm môn Ngữ văn thay cho điểm môn Toán).

+ Điều kiện phụ thứ hai: Nếu điều kiện phụ thứ nhất đã sử dụng nhưng vẫn quá chỉ tiêu cần tuyển thì ưu tiên cho thí sinh có nguyện vọng cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

Trường ĐH Thủy lợi:

Tuyển 3.700 chỉ tiêu ở cả hai cơ sở Hà Nội và cơ sở phía Nam. Trường xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2017, đồng thời xét tuyển thẳng (tối đa 20% chỉ tiêu) những học sinh đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi toàn quốc, quốc tế, học sinh tốt nghiệp các trường chuyên, học sinh đạt loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12.

          Thông tin tuyển sinh ở cơ sở Hà Nội: tuyển 3.120 chỉ tiêu

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu 2017

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

52580202

Kỹ thuật công trình thủy

920

A00

A01

D07

 

52580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

A00

A01

D07

 

52580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00

A01

D07

 

52510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00

A01

D07

 

52580302

Quản lý xây dựng

A00

A01

D07

 

52580203

Kỹ thuật công trình biển

A00

A01

D07

 

52580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

210

A00

A01

D07

 

52440224

Thuỷ văn

A00

A01

D07

 

52580211

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

190

A00

A01

D07

 

52110104

Cấp thoát nước

A00

A01

D07

 

52520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

50

A00

A01

D07

 

52520103

Kỹ thuật cơ khí

320

A00

A01

D07

 

52520201

Kỹ thuật điện, điện tử

210

A00

A01

D07

 

52480201

Công nghệ thông tin

400

A00

A01

D07

 

52480104

Hệ thống thông tin

A00

A01

D07

 

52480103

Kỹ thuật phần mềm

A00

A01

D07

 

52520320

Kỹ thuật môi trường

140

A00

A01

D07

B00

52520301

Kỹ thuật hóa học

80

A00

B00

D07

 

52310101

Kinh tế

130

A00

A01

D07

 

52340101

Quản trị kinh doanh

140

A00

A01

D07

 

52340301

Kế toán

210

A00

A01

D07

 

52900202

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng

60

A00

A01

D07

 

52900212

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước

60

A00

A01

D07

 

52420201

Công nghệ sinh học (dự kiến)

 

A00

A01

D07

 

52520114

Kỹ thuật cơ - điện tử (dự kiến)

 

A00

A01

D07

 

52520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (dự kiến)

 

A00

A01

D07

 

52510202

Công nghệ chế tạo máy (dự kiến)

 

A00

A01

D07

 

Thông tin tuyển sinh cơ sở 2: 580 chỉ tiêu

52580202

Kỹ thuật công trình thủy

280

A00

A01

D07

 

52580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

A00

A01

D07

 

52580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00

A01

D07

 

52510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00

A01

D07

 

52580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

100

A00

A01

D07

 

52110104

Cấp thoát nước

A00

A01

D07

 

52480201

Công nghệ thông tin

100

A00

A01

D07

 

52340301

Kế toán

100

A00

A01

D07

 

HV nông nghiệp Việt Nam:

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Bảo vệ thực vật

D620112

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

150

+ Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Chăn nuôi – Thú y, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Khoa học vật nuôi).

+ Chăn nuôi - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y).

D620105

 

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

500

Công thôn (Công trình, công nghiệp nông thôn) (gồm các chuyên ngành: Công trình, Kỹ thuật hạ tầng cơ sở).

D510210

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

Toán, Vật lí, Ngữ văn.

30

Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, Marketing và thương mại, Nông nghiệp đô thị).

D620113

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

100

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

120

+ Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học chất lượng cao).

+ Công nghệ sinh học - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (chuyên ngành Nấm ăn và Nấm dược liệu).

D420201

 

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Sinh học, Tiếng Anh.

320

+ Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin).

+ Công nghệ thông tin - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính và Web, Toán tin ứng dụng).

Từ năm 2017 thời gian đào tạo của ngành Công nghệ thông tin là 4 năm.

D480201

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

Toán, Vật lí, Ngữ văn.

180

Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm).

D540101

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

320

+ Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán).

+ Kế toán - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (gồm các chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán)..

D340301

 

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

Toán, Vật lí, Ngữ văn.

400

Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu, Khoa học cây trồng theo chương trình tiên tiến).

D620110

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

360

Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa - thổ nhưỡng).

D440306

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

30

Khoa học môi trường

D440301

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

320

Kinh doanh nông nghiệp (gồm kinh doanh nông sản thực phẩm, thuốc thú y, vật tư nông nghiệp, thức ăn gia súc …)

D620114

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

30

Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Kinh tế đầu tư, Kinh tế - Tài chính chất lượng cao, Kế hoạch và đầu tư, Quản lý kinh tế).

D310101

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

400

Kinh tế nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao, Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường)

D620115

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

 

230

+ Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí thực phẩm).

+ Kỹ thuật cơ khí - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (gồm các chuyên ngành: Công nghệ và Thiết bị thực phẩm, Máy và Thiết bị thực phẩm).

D520103

 

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

Toán, Vật lí, Ngữ văn.

140

Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện, Tự động hóa).

D520201

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

Toán, Vật lí, Ngữ văn.

200

Kỹ thuật tài nguyên nước

D580212

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

30

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Tiếng Anh.

50

Nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (gồm các chuyên ngành: Nông học, khuyến nông, Nông nghiệp công nghệ cao).

D620101

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

100

Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản).

D620301

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

100

+ Phát triển nông thôn

+ Phát triển nông thôn - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (gồm các chuyên ngành: Công tác xã hội trong phát triển nông thôn; Quản lý phát triển nông thôn; Tổ chức sản xuất, dịch vụ phát triển nông thôn và khuyến nông).

D620116

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

130

Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Quản lý bất động sản).

D850103

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

300

Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Quản trị tài chính, Quản trịnh kinh doanh nông nghiệp theo chương trình tiên tiến).

D340101

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

280

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

D140215

 

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

30

Thú y

D640101

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

850

Xã hội học

D310301

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

100

- Điểm trúng tuyển theo ngành đào tạo.

- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển là 0 (không).

- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:

+ Điều kiện phụ thứ nhất: Nếu chỉ tiêu tuyển sinh có hạn trong khi có nhiều thí sinh cùng có tổng số điểm bằng nhau thì ưu tiên cho thí sinh có điểm môn Toán cao hơn (riêng ngành Xã hội học có xét tuyển khối C00 thì lấy điểm môn Ngữ văn thay cho điểm môn Toán).

+ Điều kiện phụ thứ hai: Nếu điều kiện phụ thứ nhất đã sử dụng nhưng vẫn quá chỉ tiêu cần tuyển thì ưu tiên cho thí sinh có nguyện vọng cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.