Các trường công an giảm hơn 50% chỉ tiêu đại học

02/03/2017 18:51 GMT+7

Thông tin từ Tổng Cục chính trị Công an nhân dân, Bộ Công an, năm nay chỉ tiêu tuyển sinh đại học, cao đẳng, trung cấp các trường khối công an tiếp tục giảm mạnh.

Năm nay, riêng đại học chỉ còn 1.500 chỉ tiêu giảm hơn 50% so với năm trước (3.200 chỉ tiêu). Được biết nguyên nhân giảm là do nhu cầu tuyển dụng nhân lực của ngành giảm.
Cụ thể chỉ tiêu vào các ngành năm nay như sau: 
1. Các học viện, trường đại học CAND, mã ngành đăng ký xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Tên trường/ngành đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành ĐKXT

Chỉ tiêu

1

Học viện An ninh nhân dân (ANH)

 

 

260

1.1

Ngôn ngữ Anh

D01

52220201

20

1.2

An toàn thông tin

D01, A01

52480202

20

1.3

Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh

A01, C03, D01

52860100

220

 

- Trinh sát An ninh

 

 

 

 

- Điều tra Hình sự

 

 

 

 

- Tham mưu chỉ huy Công an nhân dân

 

 

 

 

- Quản lý nhà nước về An ninh trật tự

 

 

 

2

Học viện Cảnh sát nhân dân (CSH)

 

 

370

2.1

Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát

A01, C03, D01

52860100

370

 

- Trinh sát Cảnh sát

 

 

 

 

- Điều tra Hình sự

 

 

 

 

- Kỹ thuật Hình sự

 

 

 

 

- Quản lý nhà nước về an ninh trật tự

 

 

 

 

- Quản lý trật tự an toàn giao thông

 

 

 

 

- Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp

 

 

 

 

- Tham mưu chỉ huy Công an nhân dân

 

 

 

3

Học viện Chính trị Công an nhân dân (HCA)

 

 

60

3.1

Nhóm ngành Chính trị Công an nhân dân

C03, D01

52310200

60

 

- Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

 

 

 

 

- Tham mưu, chỉ huy Công an nhân dân

 

 

 

4

Trường Đại học An ninh nhân dân (ANS)

 

 

200

4.1

Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh

A01, C03, D01

52860100

200

 

- Trinh sát An ninh

 

 

 

 

- Điều tra Hình sự

 

 

 

5

Trường Đại học Cảnh sát nhân dân (CSS)

 

 

330

5.1

Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát

A01, C03, D01

53860100

330

 

- Trinh sát Cảnh sát

 

 

 

 

- Điều tra Hình sự

 

 

 

 

- Kỹ thuật Hình sự

 

 

 

 

- Quản lý nhà nước về an ninh trật tự

 

 

 

 

- Quản lý trật tự an toàn giao thông

 

 

 

 

- Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp

 

 

 

 

- Tham mưu chỉ huy Công an nhân dân

 

 

 

6

Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy

 

 

180

6.1

Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ

 

52860113

180

 

- Phía Bắc (PCH)

A00

 

90

 

- Phía Nam (PCS)

A00

 

90

7

Trường Đại học Kỹ thuật-Hậu cần Công an nhân dân

HCB (phía Bắc)

HCN (phía Nam)

 

 

100

7.1

Nhóm ngành Hậu cần Công an nhân dân

A01, D01

52480200

100

 

- Kế toán

 

 

 

 

- Công nghệ thông tin

 

 

 

 

- Kỹ thuật điện tử truyền thông

 

 

 

2. Các trường Cao đẳng Công an nhân dân.

- Đối tượng xét tuyển: Hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ nhập ngũ đợt 1.2015 (ra quân đợt 1.2018)

Tên trường

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Ghi chú

Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I (AD1)

40

A00, A01, C03, D01

Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học CAND theo phân vùng tuyển sinh

Trường Cao đẳng An ninh nhân dân II (AD2)

40

A00, A01, C03, D01

Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học CAND theo phân vùng tuyển sinh

Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I (CD1)

60

A00, A01, C03, D01

Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học CAND theo phân vùng tuyển sinh

Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân II (CD2)

60

A00, A01, C03, D01

Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học CAND theo phân vùng tuyển sinh

     

3. Các trường Công an nhân dân đào tạo hệ trung cấp

 - Đối tượng xét tuyển: Hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ nhập ngũ đợt 1.2015 (ra quân đợt 1.2018)

Tên trường

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Ghi chú

Trường Đại học PCCC (PC1)

100

A00

Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh.

Trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần CAND (NV1)

36

A00, A01, D01

Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh. trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương.

Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I (AN1)

20

A00, A01, C03, D01

Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương.

Trường Cao đẳng An ninh nhân dân II (AN2)

20

A00, A01, C03, D01

Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương.

Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I

50

A00, A01, C03, D01

Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương.

Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân II (CS2)

20

A00, A01, C03, D01

Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương.

Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân III

40

A00, A01, C03, D01

Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương.

Trường Trung cấp Cảnh sát nhân dân V

40

A00, A01, C03, D01

Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương.

+ Chuyên ngành Cảnh sát giao thông đường thủy (GTT)

20

+ Các chuyên ngành khác (CS5)

20

 

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.