ĐH Văn hóa TP.HCM

01/02/2012 17:08 GMT+7

TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA TP.HCM

+      Môn thi:

Khối N1: văn; năng khiếu 1 (thẩm âm, lý thuyết âm nhạc, tiết tấu, cao độ, xướng âm); năng khiếu 2 (đàn, hát - tự chọn).

Khối N2: văn; năng khiếu 1 (đọc diễn cảm 1 đoạn văn và thơ, đàn, hát); năng khiếu 2 (tiểu phẩm).

Khối N3: văn; năng khiếu 1 (trang trí cơ bản: trang trí hình vuông, tròn, chữ nhật...); năng khiếu 2 (trang trí vật dụng: bình hoa, đĩa, khăn...).

Khối N4: văn; năng khiếu 1 (trình bày ý tưởng tổ chức 1 sự kiện); năng khiếu 2 (trình diễn một trong các loại hình nghệ thuật: hát, diễn kịch, múa...).

Khối N5: văn; năng khiếu 1 (thuyết trình); năng khiếu 2 (trình diễn một trong các loại hình nghệ thuật: hát, diễn kịch, múa...).

+      Thí sinh đăng ký dự thi khối N1, N2, N3, N4, N5 phải về trường dự thi vì môn thi thứ 2 và thứ 3 là môn thi năng khiếu.

+      Thí sinh diện tuyển thẳng vào khối N1, N2, N3, N4, N5 được miễn thi môn văn hóa nhưng phải thi các môn năng khiếu đạt mới được xét tuyển.

 

 Tên ngành

Mã ngành

 Khối thi

Chỉ tiêu 

* Các ngành đào tạo ĐH:

 

 

 

Khoa học thư viện (có 2 chuyên ngành: thư viện học; thông tin học và quản trị thông tin)

101

C, D1

60

Bảo tàng học (có 3 chuyên ngành: bảo tồn bảo tàng; quản lý di sản văn hóa; bảo quản hiện vật)

111

C, D1

80

Việt Nam học (có 3 chuyên ngành: hướng dẫn du lịch; thiết kế và điều hành chương trình du lịch; quản lý du lịch)

121

C, D1, D3, D4

250

Kinh doanh xuất bản phẩm (có 3 chuyên ngành:  kinh doanh xuất bản phẩm; quản trị doanh nghiệp xuất bản; biên tập - xuất bản)

131

C, D1

120

Quản lý văn hóa (có 6 chuyên ngành: quản lý văn hóa (khối C); quản lý hoạt động âm nhạc (khối N1); quản lý hoạt động sân khấu (khối N2); mỹ thuật quảng cáo (khối N3); đạo diễn sự kiện (khối N4); nghệ thuật dẫn chương trình (khối N5)

141

C, N1, N2, N3, N4, N5

245

Văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam

151

C, D1

40

Văn hóa học (có 2 chuyên ngành):

 

 

 

- Văn hóa học

161

C, D1

50

- Truyền thông và văn hóa

162

C, D1

50

* Các ngành đào tạo CĐ:

 

 

 

Khoa học thư viện (chuyên ngành thư viện học)

C65

C, D1

50

Bảo tàng học (chuyên ngành bảo tồn bảo tàng)

C66

C, D1

80

Việt Nam học (chuyên ngành hướng dẫn du lịch)

C67

D1, D3, D4

100

Kinh doanh xuất bản phẩm

C68

C, D1

50

Quản lý văn hóa (có 2 chuyên ngành: quản lý văn hóa (khối C); quản lý hoạt động âm nhạc (khối N1)

C69

C, N1

100

Văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam

C70

C, D1

50

 
Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.